Chọn câu đúng. Trong chuyển động rơi tự do...Gúp vs cần gấp KIEM TRA GIUA HNT MON VẠT LT Câu 1: Chọn củu đüng: Trong chuyển động rơi tự do: A. Vận tốc của vật ti lệ thuận với quâng đường rơi. B. Độ dài quảng đưởng rơi tí lệ thuận với thời gian rơi. C. Độ dài quâng đường rơi tỉ lệ bật ba với thời gian rơi. D. Bình phương vận tốc của vật ti lệ thuận với quâng đường rơi. Câu 2: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình tọa độ: X- 2t - 4t-6:(x(mt(s) Phương trình vật tốc của chất điểm có dụng là: A. v= 4t - 4 B. V = 2t - C. v- 21 -2 m D. v-21+ Câu 3: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, phương trình tọa độ của nó có dạng x= -t' với (t(skx(m) Kết luận nào sau đây đúng. A. Chất điểm chuyển động nhanh dẫn đều vói gia tốc a = -2m/s'. B. Chất điểm chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = -0,5m/s". C. Chất điểm chuyển động chậm dẫn đều với gia tốc a = -0,5m/s". D. Chất điểm chuyển động chặm dân đều với gia tốc a = -2m/s". Câu 4: Trong chuyển động thắng biển đổi đều, đồ thị tọa độ - thời gian có dạng: A. Dường Hyperbol C. Đường thăng Câu 5: Hai toa xe lửa chạy ngược chiều trên một đường sắt tháng với vận tốc lần lượt là 10 km/h và 20 km/h. Vận tốc tuơng đối của toa này so với toa kia bảng: A. 10 km/h Câu 6: Hai vật cùng xuất phát, chuyển động thẳng nhanh dân đều từ một vị trí. Sau cùng một thời gian thì vật tốc của vật (2) lớn gấp đôi vận tốc của vật (1). Ti số hai quảng đường đi của vật là: B. Đuờng tròn D. Đường parabol B. 30 km/h C. 15 km/h D. 5 km/h 1 A. В. D. .4 Câu 7: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ nghi với gia tốc 2 m/s". Quảng đường xe chạy được trong giấy thứ 3 là: A. 3m Câu 8: Một vật rơi từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật phụ thuộc h là: B. 7m C. 9m D. 5m A. v-2gh B. v- Vgh C. v- 2gh D. v-, Câu 9: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc độ từ Vị = 36 km/h đến vị = 54 km/h không khoảng thời gian 25. Quảng đường xe chạy được trong thời gian tăng tốc này là: A. 25m Câu 10: Chọn câu trả lời sai. Chuyện động thàng nhanh dẫn đều là chuyển động có: A. Véc tơ gia tốc có độ lớn không đối và luôn hướng cùng phrong, cùng chiều với chuyển động của vật. B. Quảng đường đi đuợc ti lệ thuận với thời gian chuyển động. C. Qui đạo là đường tháng. D. Véc tơ vận tốc luôn tiếp tuyến qui đạo chuyển động của vật và có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với B. 75m С. 100m D. 50m |