Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyên đối sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 1. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyên đối sau: CACO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> CASO4 CaCl2 2. Hãy viết PTPU khi cho dd NaOH tác dụng với dd H,SO4 tạo ra: a. muối natri hidrosunfat b. muối natri sunfat 3. Tính thể tích dung dịch NaOH IM cần dùng vừa đủ để trung hòa hết 100 (ml) dung dịch hôn hợp gồm HCI 1M và H,SO4 1M. 4. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl, NAOH, Ba(OH)2, Na,S04. Chỉ được dùng quy tím, làm thế nào nhận biết dung dịch trong mỗi lọ băng phương pháp hóa học. 5. Dẫn 4,48 (1) khí CO, đktc vào 100ml dd KOH 3M. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng. 6. Cho các oxit sau: CO2, SO2, CaO, Na,O, CuO, Fe,O;. a. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên b. Oxit nào tác dụng đưoc với nước, với dung dịch NaOH, với dung dịch HCI (H,SO4 loãng), với CaO, Với SO2. Viết cá PTHH xảy ra. 7.Viết PTHH thực hiện chuyến đổi hóa học sau; S SO2 > H2SO3 → Na,SO3 → SOz CASO3 SO2 8a. Có hỗn hợp khí CO, và O2. Làm thế nào có thể thu được khí Oz từ hồn hợp trên ? Trình bày cách làm và viết PTHH. b. Nêu cách nhận biết 3 chất rắn màu trắng chứa trong 3 lọ mất nhãn là: CaO, NaO, P,Os. 9. Dẫn từ từ 3,36 lit khí SO2 (dktc) qua 250 mL dung dịch Ca(OH)2. Sản phẩm là mối trung hòa. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dùng. c. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. 10. Để hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm Fe,O, và CuO cần 350 mL dung dịch HCI 1M thu đuoc dung dịch A. a. Viết các PTHH xảy ra. b. Tính % khối lượng Fe,O, trong hỗn hợp đầu. c. Tính CM các chất tan trong dung dịch A (giả thiết rằng khối lượng của hon hợp răn không làm thay đổi thể tích cua dun dịch) 11. Cho các oxit sau: CO2, SO2, CaO, Na,O, CuO, Fe,0.. Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên |