Giá trị của x làCâu 32. Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213 đvC. Biết Al= 27 ; N= 14 ; O= 16. Giá trị của x là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 33. Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit là 107đvC. Biết O= 16 ; H= 1. Nguyên tử khối của M là: A. 24. B. 27. C. 56. D. 64. Câu 34. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng? A. CaCO3 B. CaO3C C. CaCO3 D. CACO3 Câu 35. Bãi cát trên bờ biển có thành phần chính là silic đioxit (SiO2) (thạch anh màu trắng). Ngoài ra thường có lẫn một lượng nhỏ các chất khác: - Muối ăn NaCl và nước H2O - Canxi cacbonat CaCO3 - Oxit của sắt FeO, Fe2O3 (làm cho bãi cát có màu vàng nâu) Vậy bãi cát bờ biển được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 36. Công thức hóa học nào sau đây viết sai? A. KMnO4. B. KMNO4. C. KCl. D. KClO3. Câu 38. Hóa trị là con số biểu thị A. khả năng liên kết của nguyên tố này với nguyên tố khác. B. khả năng liên kết của chất này với chất khác. C. khả năng liên kết của phân tử này với phân tử khác. D. khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. Câu 40. Biết N có hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học đúng A. NO. B. N2O. C. N2O3. D. NO2. Câu 41. Biết công thức hóa học hợp chất nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học của hợp chất của X với Y là A.X2Y. B. XY2. C.XY. D. X2Y3. Câu 42. Biểu thức quy tắc hóa trị khi có công thức hóa học <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]--> A. x.a=y.b B. x.y= a.b. C. x.b= y.a D. a.y= b.x. Câu 43. Hóa trị của N trong NH3 là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 44. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nguyên tố H và hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố Cl là: XH3, YCl2. Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X và nguyên tố Y là A. XY3. B. XY. C. X3Y2. D.X2Y3. Câu 45. Biết Na(I) và (SO4) (II), hãy chọn công thức hóa học đúng A. Na4SO4. B. Na2SO4. C. NaSO4. D. Na(SO4)2. Câu 46. Biết S có hóa trị VI, hãy chọn công thức hóa học đúng A. S2O2. B. S2O3. C. SO2. D. SO3. Câu 47. Hóa trị của Al trong công thức Al(NO3)3 biết (NO3) hóa trị I là A. I. B. II. C. III. D.IV. Câu 48. Hóa trị của Cl trong công thức BaCl2 biết Ba hóa trị II là A. I. B. II. C. III. D.IV. Câu 49. Biết Cu(II) và (OH) (I), hãy chọn công thức hóa học đúng A. CuOH. B. Cu(OH)2. C. Cu2OH. D. Cu2(OH)2. Câu 50. Công thức hóa học nào sau đây viết sai? A. K2O. B. AlO. C. BaCl2. D. CuSO4. Câu 51. Một hợp chất A có công thức hóa học R(NO3)2, biết phân tử A nặng gấp 6,715 lần phân tử nitơ. Nguyên tố R là Biết Cu= 64; Ba= 137; Fe= 56; Al= 27; N= 14; O= 16. A. Cu. B. Fe. C. Ba. D. Al. Câu 52. Cho các công thức hóa học sau: FeO2; CO2; CuO; HCl2; CH4. Số công thức viết sai là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 53. Nguyên tử X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của Oxi. X là nguyên tố nào sau đây? Biết O= 16; Fe= 56; Cu= 64; Al= 27; Ag= 108. A. Sắt. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 54. Thao tác dùng kẹp gỗ kẹp ống nghiệm ta dùng kẹp gỗ kẹp vào A. vị trí nào của ống nghiệm cũng được. B. vị trí 1/3 ống nghiệm từ trên xuống. C. vị trí 1/3 ống nghiệm từ dưới lên. D. vị trí 1/2 ống nghiệm. Câu 55. Cho các hợp chất sau PH3, P2O5 hoá trị của P trong các hợp chất trên lần lượt là: A. I và V. B II và V. C. VI và II. D. III và V. Câu 57. Công thức Na2CO3 không cho biết điều gì?. Biết Na= 23; C= 12; O= 16 A. Tạo nên bởi 3 nguyên tố Na, C, O. B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố 2Na; 1C; 3O. C. Phân tử khối 106 đvC. D. Khối lượng riêng của chất. Câu 58. Để biểu diễn 15 phân tử nước ta viết A. 15H2O. B. H2O15. C. H215O. D. 15 H2O. Câu 59. Công thức hóa học biểu diễn Sắt, khí Nitơ, Photpho, khí Clo lần lượt là A. Fe2, N, P, Cl. B. Fe2, N2, P, Cl2. C. Fe, N2, P, Cl2. D. Fe2, N2, P2, Cl2. Câu 60. Chọn công thức đúng của Ba (II) và PO4 (III) A. Ba2PO4. B. Ba3(PO4)2. C. Ba3PO4. D. BaPO4. |