Thủy tức có mấy hình thức sinh sản?Câu 25 : Thủy tức có mấy hình thức sinh sản? A. 1 B.2 C. 3 D.4 Câu 26: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển kiểu lộn đầu. B. Di chuyển kiểu sâu đo. C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D. Di chuyển kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu. Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 28: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ? A. Thuỷ tức. B. Hải quỳ. C. San hô. D. Sứa. Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ? A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn. C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 30: Lớp ngoài cơ thể thủy tức gồm những loại tế bào nào? A. tế bào gai, tế bào thần kinh B. tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào mô bì cơ, tế bào sinh sản C. Tầng keo D. Tế bào mô cơ – tiêu hóa, tế bào gai Câu 31: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì? A. Cung cấp vật liệu xây dựng. B. Nghiên cứu địa tầng. C. Thức ăn cho con người và động vật. D. Vật trang trí, trang sức. Câu 32: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ Câu 33: Câu Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng? A. Các xúc tu B. Các tế bào gai mang độc C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù D. Trốn trong vỏ cứng CĐ: NGÀNH GIUN DẸP Câu 34 .Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào nghành Giun dẹp vì: A. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên. B. Có lối sống ký sinh C. Có lối sống tự do D. Sinh sản vô tính hoặc hữu tính Câu 35. So với ruột khoang, hệ sinh dục của Giun dẹp có thêm: A. Tuyến sinh dục phụ. B. Ống dẫn sinh dục. C. Có thể có cơ quan giao phối D. Đáp án khác Câu 36: Sán dây lây nhiễm cho người qua: A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán D. Đốt sán Câu 37: Sán dây kí sinh ở dâu? A. Ruột lợn B. Gan trâu, bò C. Máu người D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò CĐ: NGÀNH GIUN TRÒN Câu 38. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể của giun đũa luôn căng tròn có tác dụng gì? A. Như bộ áo giáp, tránh sự tấn công của kẻ thù. B. Như bộ áo giáp, tránh không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa rất mạnh trong ruột non. C. Thích nghi với đời sống ký sinh. D. Di chuyển dễ dàng hơn Câu 39: Giun đũa loại các chất thải qua A. Huyệt B. Miệng C. Bề mặt da D. Hậu môn Câu 40: Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ? A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C Câu 41. Giun đũa cái dài và to hơn giun đũa đực có vai trò gì trong sinh sản? A. giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh. B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ. Câu 42. Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng? A. Có lỗ hậu môn B. Tuyến sinh dục kém phát triển C. Cơ thể dẹp hình lá D. Sống tự do Câu 43. Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em? A. Đi chân đất B. Ngoáy mũi C. Cắn móng tay và mút ngón tay D. Xoắn và giật tóc |