Đất có độ pH = 7 là loại đất nào?Câu 1. Đất có độ pH = 7 là loại đất: A. Đất chua B. đất trung tính C. đất kiềm D. đất mặn Câu 2. Khả năng giữ nước của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. Đất cát, đất thịt, đất sét C. Đất thịt, đất sét, đất cát B. Đất sét, đất thịt, đất cát D. Đất sét, đất cát, đất thịt Câu 3. Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc: A. Phân lân B. Phân chuồng C. Phân xanh D. Phân đạm Câu 4: Ngành trồng trọt có mấy vai trò: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 5: Căn cứ vào thời kỳ bón , có các hình thức bón phân như sau: A. Bón lót, bón thúc C. Bón lót, bón theo hốc B. Bón thúc, bón theo hàng D. Bón thúc, bón theo hốc Câu 6: Phân chuồng thường được sử dụng để:bón gì A. Bón thúc C. Bón lót B. Bón vãi D. Bón theo hàng Câu 7: Đất phèn, chua có độ PH: A. < 5,5 C. 7,5 B. 7 D. > 7,5 Câu 8: Phân bón được chia làm ba loại đó là: A: Đạm, Lân, Kali C. Phân chuồng, hữu cơ, kali B: Hữu cơ, Hóa Học, Vi sinh D. Đạm, phân hóa học, vi sinh Câu 9: Đất trồng có ba thành phần chính đó là: A. Phần khí, phần lỏng, phần vi sinh C. phần lỏng, phần khí, phần rắn B. Phần khí, phần lỏng, phân nước D. Phần lỏng, phần rắn, phần sét Câu 10: Phân bón có tác dụng: A. Làm tăng chất vô cơ cho đất C. Làm tăng các vi sinh vật trong đất B. Làm tăng chất hữu cơ cho đất D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất Câu 11: Đất trồng là: A. Lớp nằm sâu trong đất C. Lớp lõi của trái đất B. Bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất D. Lớp trung gian của trái đất Câu 12: Loại đất nào thích hợp cho trồng trọt: A. Đất sét C. Đất thịt B. Đất cát D. Đất cát pha Câu 13: Căn cứ vào hình thức bón, có các hình thức bón phân như sau: A. Bón vãi, bón theo hàng C. bón thúc, bón phun B. Bón theo hốc, bón lót D. Bón theo hốc, bón thúc Câu 14: Các cây rau, cải, hoa màu, thường bón thúc phân: A. Phân rác C. Phân chuồng B. Phân xanh D. Phân đạm Câu 15: Đất kiềm có độ PH: A. < 6,5. C. 6,6 - 7,5 B. 7 D. > 7,5 Câu 16: Phân hóa học gồm hai loại đó là: A. Phân lân, kali C. Phân đạm, kali B. Phân đạm, lân D. phân bón đơn, phân bón kép Câu 17: Thành phần cơ giới của đất gồm: A. Hạt cát, hạt vô cơ, hạt mùn C. Hạt cát, hạt limo, hạt vi sinh B. Hạt sét, hạt cát, hạt bụi D. Hạt đất, hạt sét, hạt cát Câu 18: Phân vi lượng có tác dụng: A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất C: Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm tăng năng suất cây trồng D: Tăng kích thước quả Câu 19: Phân đa lượng có tác dụng: A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất C: Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm tăng năng suất cây trồng D: Tăng kích thước quả Câu 20: Loại đất nào giữ chất dinh dưỡng tốt nhất?: A. Đất đỏ bazan C. Đất thịt B. Đất phù sa D: Đất nhiều mùn Câu 21: Trồng trọt có bao nhiêu nhiệm vụ?: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Loại phân bón nào thường dùng để bón lót cho cây trồng A. Phân đạm B. Phân vi sinh C. Phân kali D. Phân vôi Câu 23: Mục đích của làm ruộng bậc thang là: A. Giữ nước C. Tăng bề dày lớp đất trồng. B. Tạo tầng đất dày D. Khử chua cho đất Câu 24 : Biện pháp nào sau đây không đúng khi bảo quản phân hóa học: A. Đựng trong chum vại đậy kín. C. Để nơi cao ráo, thoáng mát B. Để lẫn lộn các loại phân hoa học . D. Ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín Câu 25: Đất chua là đất có độ pH: A. pH< 6.5 B. pH> 6.5. C. pH= 6.6- 7.5. D. pH> 7.5 Câu 26: Loại đất nào sau đây chỉ vê được thành viên rời rạc: A. Đất sét B. Đất thịt nặng C. Đất cát D. Đất thịt nhẹ Câu 27: Tỉ lệ% các hạt cát, limon, sét trong đất cho biết thành phần nào của đất: A. Lỏng B. Cơ giới. C. Hữu cơ D. Khí. Câu 28 : Đâu là nhược điểm của cách bón phân phun trên lá: A. Cây dễ sử dụng. C. Tiết kiệm phân bón B. Cần có dụng cụ, máy móc phức tạp . D. Phân bón không chuyển thành chất khó tan. Câu 29: Bón phân quá liều lượng, không cân đối sẽ làm cho: A. Năng suất tăng cao C. Tăng độ phì nhiêu cho đất B. Chất lượng sản phẩm tốt hơn. D. Gây độc cho đất và cây Câu 30: Khả năng giữ nước từ kém đến tốt của đất, cách nào sau đây là đúng: A. Đất cát, đất thịt, đất sét C: Đất thịt, đất cát, đất sét B. Đất sét, đất thịt, đất cát D: Đất sét, đất cát, đất thịt Câu 31: Loại phân bón có màu trắng, khi đốt trên lửa than có mùi khai, dễ hòa tan trong nước là phân: A. Kali. B. Lân C. Vôi D. Đạm Câu 32: Căn cứ vào thời kì bón, có mấy cách bón phân: A. 2 cách. B.3 cách. C. 4 cách. D. 5 cách Câu 33 : Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón: A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh Câu 34 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Bón phân làm cho đất thoáng khí B. Bón phân nhiều năng suất cao C. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt Câu 35 : Câu nào sau đây không đúng? A. Nhà máy sản xuất phân vi sinh không gây ảnh hưởng đến môi trường sống. Vì nguyên liệu chính để sản xuất phân hữu cơ vi sinh: than bùn, vỏ trấu,các phế thải sản xuất nông, thủy sản B. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng vì vậy bón phân càng nhiều thì năng suất càng cao C. Bón phân hợp lí là bón đúng liều lượng, đúng thời kì, đúng chủng loại, đúng tỉ lệ, phù hợp với đất và cây D. Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực là có thể gây ô nhiễm môi trường nước, môi trường không khí và thực phẩm Câu 36 : Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí: A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ C. Mưa rào D. Nắng nóng Câu 37 : Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo, thoáng mát Câu 38 : Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 39 : Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón sau khi trồng C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 40 : Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá Câu 1. Đất có độ pH = 7 là loại đất: A. Đất chua B. đất trung tính C. đất kiềm D. đất mặn Câu 2. Khả năng giữ nước của đất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. Đất cát, đất thịt, đất sét C. Đất thịt, đất sét, đất cát B. Đất sét, đất thịt, đất cát D. Đất sét, đất cát, đất thịt Câu 3. Loại phân nào sau đây được dùng để bón thúc: A. Phân lân B. Phân chuồng C. Phân xanh D. Phân đạm Câu 4: Ngành trồng trọt có mấy vai trò: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 5: Căn cứ vào thời kỳ bón , có các hình thức bón phân như sau: A. Bón lót, bón thúc C. Bón lót, bón theo hốc B. Bón thúc, bón theo hàng D. Bón thúc, bón theo hốc Câu 6: Phân chuồng thường được sử dụng để:bón gì A. Bón thúc C. Bón lót B. Bón vãi D. Bón theo hàng Câu 7: Đất phèn, chua có độ PH: A. < 5,5 C. 7,5 B. 7 D. > 7,5 Câu 8: Phân bón được chia làm ba loại đó là: A: Đạm, Lân, Kali C. Phân chuồng, hữu cơ, kali B: Hữu cơ, Hóa Học, Vi sinh D. Đạm, phân hóa học, vi sinh Câu 9: Đất trồng có ba thành phần chính đó là: A. Phần khí, phần lỏng, phần vi sinh C. phần lỏng, phần khí, phần rắn B. Phần khí, phần lỏng, phân nước D. Phần lỏng, phần rắn, phần sét Câu 10: Phân bón có tác dụng: A. Làm tăng chất vô cơ cho đất C. Làm tăng các vi sinh vật trong đất B. Làm tăng chất hữu cơ cho đất D. Làm tăng độ phì nhiêu của đất Câu 11: Đất trồng là: A. Lớp nằm sâu trong đất C. Lớp lõi của trái đất B. Bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất D. Lớp trung gian của trái đất Câu 12: Loại đất nào thích hợp cho trồng trọt: A. Đất sét C. Đất thịt B. Đất cát D. Đất cát pha Câu 13: Căn cứ vào hình thức bón, có các hình thức bón phân như sau: A. Bón vãi, bón theo hàng C. bón thúc, bón phun B. Bón theo hốc, bón lót D. Bón theo hốc, bón thúc Câu 14: Các cây rau, cải, hoa màu, thường bón thúc phân: A. Phân rác C. Phân chuồng B. Phân xanh D. Phân đạm Câu 15: Đất kiềm có độ PH: A. < 6,5. C. 6,6 - 7,5 B. 7 D. > 7,5 Câu 16: Phân hóa học gồm hai loại đó là: A. Phân lân, kali C. Phân đạm, kali B. Phân đạm, lân D. phân bón đơn, phân bón kép Câu 17: Thành phần cơ giới của đất gồm: A. Hạt cát, hạt vô cơ, hạt mùn C. Hạt cát, hạt limo, hạt vi sinh B. Hạt sét, hạt cát, hạt bụi D. Hạt đất, hạt sét, hạt cát Câu 18: Phân vi lượng có tác dụng: A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất C: Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm tăng năng suất cây trồng D: Tăng kích thước quả Câu 19: Phân đa lượng có tác dụng: A. Làm tăng độ phì nhiêu của đất C: Làm tăng chất lượng nông sản B. Làm tăng năng suất cây trồng D: Tăng kích thước quả Câu 20: Loại đất nào giữ chất dinh dưỡng tốt nhất?: A. Đất đỏ bazan C. Đất thịt B. Đất phù sa D: Đất nhiều mùn Câu 21: Trồng trọt có bao nhiêu nhiệm vụ?: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Loại phân bón nào thường dùng để bón lót cho cây trồng A. Phân đạm B. Phân vi sinh C. Phân kali D. Phân vôi Câu 23: Mục đích của làm ruộng bậc thang là: A. Giữ nước C. Tăng bề dày lớp đất trồng. B. Tạo tầng đất dày D. Khử chua cho đất Câu 24 : Biện pháp nào sau đây không đúng khi bảo quản phân hóa học: A. Đựng trong chum vại đậy kín. C. Để nơi cao ráo, thoáng mát B. Để lẫn lộn các loại phân hoa học . D. Ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín Câu 25: Đất chua là đất có độ pH: A. pH< 6.5 B. pH> 6.5. C. pH= 6.6- 7.5. D. pH> 7.5 Câu 26: Loại đất nào sau đây chỉ vê được thành viên rời rạc: A. Đất sét B. Đất thịt nặng C. Đất cát D. Đất thịt nhẹ Câu 27: Tỉ lệ% các hạt cát, limon, sét trong đất cho biết thành phần nào của đất: A. Lỏng B. Cơ giới. C. Hữu cơ D. Khí. Câu 28 : Đâu là nhược điểm của cách bón phân phun trên lá: A. Cây dễ sử dụng. C. Tiết kiệm phân bón B. Cần có dụng cụ, máy móc phức tạp . D. Phân bón không chuyển thành chất khó tan. Câu 29: Bón phân quá liều lượng, không cân đối sẽ làm cho: A. Năng suất tăng cao C. Tăng độ phì nhiêu cho đất B. Chất lượng sản phẩm tốt hơn. D. Gây độc cho đất và cây Câu 30: Khả năng giữ nước từ kém đến tốt của đất, cách nào sau đây là đúng: A. Đất cát, đất thịt, đất sét C: Đất thịt, đất cát, đất sét B. Đất sét, đất thịt, đất cát D: Đất sét, đất cát, đất thịt Câu 31: Loại phân bón có màu trắng, khi đốt trên lửa than có mùi khai, dễ hòa tan trong nước là phân: A. Kali. B. Lân C. Vôi D. Đạm Câu 32: Căn cứ vào thời kì bón, có mấy cách bón phân: A. 2 cách. B.3 cách. C. 4 cách. D. 5 cách Câu 33 : Chọn câu đúng nhất về phân loại phân bón: A. Phân bón gồm 3 loại là: Phân xanh, đạm, vi lượng B. Phân bón gồm 3 loại: Đạm, lân, kali C. Phân bón gồm 3 loại: Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh D. Phân bón gồm 3 loại: Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh Câu 34 : Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Bón phân làm cho đất thoáng khí B. Bón phân nhiều năng suất cao C. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt D. Bón phân hợp lí, cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt Câu 35 : Câu nào sau đây không đúng? A. Nhà máy sản xuất phân vi sinh không gây ảnh hưởng đến môi trường sống. Vì nguyên liệu chính để sản xuất phân hữu cơ vi sinh: than bùn, vỏ trấu,các phế thải sản xuất nông, thủy sản B. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng vì vậy bón phân càng nhiều thì năng suất càng cao C. Bón phân hợp lí là bón đúng liều lượng, đúng thời kì, đúng chủng loại, đúng tỉ lệ, phù hợp với đất và cây D. Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực là có thể gây ô nhiễm môi trường nước, môi trường không khí và thực phẩm Câu 36 : Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết như thế nào là hợp lí: A. Mưa lũ B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhỏ C. Mưa rào D. Nắng nóng Câu 37 : Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo, thoáng mát Câu 38 : Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 39 : Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón sau khi trồng C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 40 : Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá |