Phân tích các đa thức sau thành nhân tử----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 4G 4G 08:49 O ( 92 K BO DE ON TẬP TOÀN 8... ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1 -ĐỀ 01------- MÔN; TOÁN 8 Bài 1: (2,0 điểm) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. tính nhân: 3 a) 2x. (x2 – 7x -3) b) (-2x3 + у -7ху). 4ху? c) ( 25x2 + 10xy+ 4y²). (( 5x– 2y) d) (2x + 1)(3x + 4) Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x -8y d) 3x3 - 6x2 + Зх h)x3- 4x2 — ху2 + 4х b) x2 +2xy + y² e) 3x2 + 5x - 3ху-5y i) x? - 10x + 25 j) x? - 64 k)x² + 6x + 9-y² c) 2xy + 3zy + 6y + f) x3- 10x2 + 25x XZ g) xy + y2 -x- y Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau: а. А 3D 3x(x2 — 2х + 3) - х2(3х— 2) + 5(x2 — х) tai х=5 b. B = x(x? + xy + y²)- y(x? +xy + y?) với x = 10; y = -1 Bài 4: Tìm x biết a) x(x-2) + x - 2 = 0 e) 7x2 – 28 = 0 b) 5x( x-3 ) -x+3 = 0 f) (2x + 1) + x(2x + 1) = 0 c) (3x + 5)(4- 3x) = 0 g) 2x3 – 50x = 0 d) Зx(x - 7) - 2(х - 7) =0 Bui 6:tính: a. (x++ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) Bụi 7: Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang đó Bài 1: Cho hình binh hành ABCD (B < 90° ). Ở phĩa ngoài hình binh hành, vẽ các tam giác vuông cân tại B là ABE và CBF. Chứng minh răng: h) 2x(3x - 5) - (5- 3x) = 0 b. (x3- 3x2+ 5x – 6): (x- 2) TRÊN CON ĐƯỜNG THÀNH CÔNG KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺLƯỜI BIẾNG a) DB = EF b) DB 1 EF ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIỮA KÌ 1 MÔN; TOÁN 8 GIASƯ SƯ PHẠM ------ĐỀ 02– Bài 1:(2.0đ) Tính: Xoay màn hình Vừa màn hình Vào Trình duyệt |