Viết số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Viết số tự nhiên hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
9 m 6 cm = …………………m 10 dam 5 m = ……………….……….dam
34 km 35 m = ……………..km 37 dm = ………………….………….dam
112 dm = ……………....….m 4 km 653 m =……………….………..km
14 tấn 7 kg =…………..…..tấn 19 kg 7 g =……………….…………. kg
600 kg = …………………..tấn 8 tạ 54 g =……………………….……tạ
75 dm2 = …………….…….m2
185 ha = ……………………….…….km2
79m2 76 cm2 = ………..……m2
6 cm2 24 mm2 = …………….………cm2
8 km2 3m2 = ….................. km2
0,3km2= …...........................................m2
136,54 m2=………………. ha 493,7 dam2=………..…………..……..ha