----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Chọn trục toạ độ Ox trùng với đường thẳng AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là úc xuất phát. Câu 4. Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. a. Tìm vận tốc lúc vừa chạm đất và thời gian của vật từ lúc rơi tới lúc chạm đất. b. Tính qãng đường vật rơi được trong 0,5 s đầu tiên và 0,5 s cuối cùng, g= 10 m/s². Câu 5. Một vật có khôi lượng 4 kg đang đứng yên trên mặt bàn nhắn năm ngang. Người ta tác dụng vào nó một lực theo phương ngang có độ lớn không đổi. Biết sau 2 s vật đi được quãng đường 4 m. a. Tính gia tốc của vật. S = b. Tính độ lớn của lực. Câu 6. Một vật có khôi lượng 1 tân đang chuyên động với vận tốc vo = 54 km/h thì chịu tác dụng của lực hãm ngược chiều chuyển động và có độ lớn 3000 N. a) Xác định gia tốc của vật. b) Xác định quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại. c) Xác định thời gian vật chuyển động cho đến khi dừng lại. Cau 6. -3 (m/s) law la st vát cđ đôn Rhu dưng lav la: ADOT : =0tat - 3000 a) a = -F 1000 b) S vàt đo đe cho đen Pehu duhg ADET: 0- = das)0-15- Q 43)s )-225 =-65 (9 S= 37,5(m) E>Dニ15+(-3)も 1 = -) t -56)