Hoàng Chi | Chat Online
03/11/2021 21:00:41

Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:?


ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8

(40 câu-Thời gian làm bài 60 phút)

Câu 1: Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

A. 1 – 2x    

B. x – x2     

C. x2 – x     

D. x2 + x

Câu 2: Tích của đa thức 4x5 + 7x2 và đơn thức (-3x3) là:

A. 12x8 + 21x5

B. 12x8 + 21x6

C. -12x8 + 21x5

D. -12x8 – 21x5

Câu 3: Thực hiện phép tính (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1) ta được kết quả là:

A. x5 + x + 1

B. x5 – x4 + x

C. x5 + x4 + x

D. x5 – x – 1

Câu 4: Rút gọn biểu thức A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4 ta được kết quả là

A. A = 4     

B. A = -4    

C. A = 19   

D. A = -19

Câu 5: Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2   

B. (A – B)3 = A3 – 3A2B – 3AB2 + B3

C. A2 – B2 = (A – B)(A + B)    

D. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)

Câu 6: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:

A. 5            

B. 6            

C. 7            

D. 8

Câu 7: Giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x) là:

A. -16x – 3 

B. -3           

C. -16x       

D. Đáp án khác

Câu 8: Cho A = 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câu đúng

A. A = 9x   

B. A = 18x + 1

C. A = 9x + 1

D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Câu 9: Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

A. x = -5     

B. x = 5      

C. x = -10   

D. x = -1

Câu 10: Rút gọn biểu thức (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được

A. 8            

B. 16          

C. 24          

D. 4

Câu 11Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 1

A. 1/2           

B. 1            

C. 2            

D. -2

Câu 12Tìm x biết (x + 1)3 – (x – 1)3 – 6(x – 1)2 = -10

A. x =     

B. x = 1      

C. x = -2     

D. x = 3

Câu 13Kết quả phân tích đa thức 6x2y – 12xy2 là:

A. 6xy(x – 2y)

B. 6xy(x – y)

C. 6xy(x + 2y)

D. 6xy(x + y)

Câu 14Điền đơn thức vào chỗ trống: 12x3y2z2 – 18x2y2z4 = …(2x – 3z2)

A. 6xy2z2    

B. 6x2y2z2   

C. 6y2z2          

D. 6x3y2z2

Câu 15Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991:

A. 5000000

B. 500000  

C. 50000    

D. 5000

Câu 16: Chọn câu sai

A. 15x2 + 10xy = 5x(3x + 2y)                      

B. 35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)

C. -x + 6x2 – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)     

D. x3 – x2 + x – 1= (x2 + 1)(x – 1)

Câu 17Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là

A. x = 5/7      

B. x = 7      

C. x = 0      

D. x = 8

Câu 18: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 – 3x2 + 3 - x = 0

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Câu 19: Đa thức 12x – 9 – 4x2 được phân tích thành:

A. (2x – 3)(2x + 3)                            

B. –(2x – 3)2

C. (3 – 2x)2                                       

D. –(2x + 3)2

Câu 20: Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử

A. (x – y)3  

B. (2x – y)3 

C. x3 – (2y)3

D. (x – 2y)3

Câu 21: Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

A. 2x + 12  

B. 4x – 12  

C. x + 3      

D. 4x + 12

Câu 22Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

A. x – 8      

B. 8 – 4x    

C. 8 – x      

D. 4(x – 2)

Câu 23: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y

A. (5x – 2y)(x + 4y)                

B. (5x + 4)(x – 2y)

C. (x + 2y)(5x – 4)                   

D. (5x – 4)(x – 2y)

Câu 24: Thực hiện phép tính: (4x4 – 4x3 + 3x – 3) : (x – 1)

A. 4x2 + 3   

B. 4x3 – 3   

C. 4x2 – 3   

D. 4x3 + 3

Câu 25: Rút gọn biểu thức: 

A. 4x2 – x – 1

B. 4x2 + x – 1

C. 4x2 + x + 1

D. 4x2 – x + 1

 

Câu 26: Hãy chọn câu sai.

A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.

C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 27Các góc của tứ giác có thể là:

A. 4 góc nhọn

B. 4 góc tù     

C. 4 góc vuông

D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

 

Câu 28 Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA

B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng

C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau

D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.

Câu 29: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

 

A. Hai đỉnh kề nhau: A, C        

B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC  

C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD

D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD

Câu 30: Cho tứ giác ABCD có  . Số đo góc C bằng:

A. 1370      

B. 1360       

C. 360         

D. 1350

Câu 31: Cho tứ giác ABCD, trong đó  ?

A. 2200      

B. 2000       

C. 1600       

D. 1300

Câu 32: Cho tứ giác ABCD có  . Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:

A. 650         

B. 660         

C. 1300       

D. 1150

Câu 33: Hình thang ABCD có   Số đo góc  là:

A. 1300

B. 1400

C. 700 

D. 1100

Câu 34: Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 700. Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:

A. 700 

B. 1200

C. 1100

D. 1800

Câu 35: Cho tam giác ΔAMN cân tại A. Các điểm B, C lần lượt trên các cạnh AM, AN sao cho AB = AC. Hãy chọn câu đúng:

A. MB = NC  

B. BCNM là hình thang cân

C. 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho AD = AE.

Tứ giác BDEC là hình gì?

A. Hình thang

B. Hình thang vuông

C. Hình thang cân

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 37: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường AH = 6cm, và   = 450. Độ dài đáy lớn CD bằng

A. 12cm

B. 16 cm

C. 18 cm

D. 20 cm

Câu 38: Hãy chọn câu trả lời sai.

Cho hình vẽ, ta có:

 

A. ABCD là hình bình hành

B. AB // CD

C. ABCE là hình thang cân

D. BC // AD

Câu 39: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi:

A. AB = BC

B. AC = BD

C. BC = CD

D. 

Câu 40: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:

A. AB = BC

B. AC = BD

C. BC = CD

D. AC⊥ BD

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn