----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Cau 10. Nếu tỉ lệ bản đồ: 1:300 000 thì 4 cm trên bản đô này se rng với khoảng cách thực địa là A. 80 km. B. 8 km. C. 12 km. D. 120 km. Cau 11. Đại lượng cho biết mức đô thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng địa li trên bản đồ so với thực tế là A. tỉ lệ bản đồ B. kinh độ C. vĩ độ D. hướng trên bản đồ Câu 12. Bản đồ thể hiện các đối tương địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là? A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 20.000. C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000. B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000. D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000 Câu 13. Để thể hiện một sân bay trên bản đồ, người ta dùng loại kí hiệu A. diện tích. Câu 14. Khái niệm kí hiệu bản đô A. là những hình vẽ, màu sắc. B. là các dấu hiệu quy ước để thể hiện đối tượng địa lí trên bản đồ. C. để thể hiện các điểm quặng. D. để thế hiện các vùng dân cư. Câu 15. Bán kính của Trái Đất là B. đường. C. điểm. D. kí tự. A. 40 076 km. B. 6378 km. C. 510 triệu km². D. 149,6 triệu km. Câu 16. Đường nối từ tâm Trái Đất ra tới bề mặt Trái Đất được gọi là A. bán kính Trái Đất C. cực Bắc B. xích Đạo D. cực Nam