Tìm tất cả các giá trị x biết:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 07:10 - A Ä 18 Câu 56: Tìm tất cả các giá trị x biết: = A. x= 6 В. х—-6 C. xE{6;-6} D. x=36 Câu 57: Tìm tất cả các cặp giá trị x và y thỏa = và xy = 40. A. x = 4, y = 10 hoặc x= - 4, y = - 10 C. x = 8, y = 20 hoặc x = - 8, y = - 20 B. x = 4, y = 10 D. x = - 8, y = - 20 Câu 58: Tìm x và y biết = và x+ y=-32. A. x = - 20; y = - 12 B.x = - 12; y = - 20 C. x = 12; y = - 20 D. x = - 12; y = 20 Câu 59: Cho 7x = 4y và y – x = 24. Tìm giá trị của x và y. A. x = 56; y = 32 В.х %3 4;B у =7 C.x = 32; y = 56 D. x = 7; y = 4 Câu 60: Tìm x, y, z biết răng =4-5 y. y _ Z và x+y-z=20. A. x = 24; y = 36; z = 45 B. x = 16; y = 24; z = 30 C.x = 32; y = 48; z = 60 D. x = 8; y = 12; z = 15 Câu 61: Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng ti số giữa số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,875 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được. A.131 và 154 B.161 và 184 C.151 và 174 D.141 và 161 Câu 62: Tìm các số a, b, c biết rằng 2 - và a+2b–- 3c=-20. A. a = 5; b = 10; c = 15 B.a = 10; b = 15; c = 20 С.а = 15; b =20; с %3 25 D. a = 20; b = 25; c = 30 Trang 9 Câu 63: Số viên bị của ba bạn An, Mai, Hùng tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính số viên bi của mỗi bạn biết rằng ba bạn có tất cả 45 viên bị. A.9; 15; 21 B.12; 15; 18 C.10; 15; 20 D.8; 12; 25 11 Câu 64: Phân số viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 24 A.0,458(3) B.0,(4583) C.0,45(83) D.0,458 Câu 65: Tính V49. А.7 В.-7 С.49 D. +7 Câu 66: Cho hai đường thẳng xx' và vy cắt nhau tại O, Biết x0y'=50 trên 15 góc x'Oy bằng: А. 140° В. 50° С. 40° D. 130° Câu 67. Che hai. thẳng á nhau tại 0 hiết .'– 140° så II |