Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8: Đa thức 3x2 – 3xy + 7x – 7y được phân tích đa thức thành nhân tử là: A. (x +3)( x –y). B.(x +7)( x+y). C.(3x +7)(x –y). D.(7x +3)(x+y). : Kết quả phân tích đa thức x2 + 5x +6 thành nhân tử là: A.(x + 3)(x +2). B. .(x - 1)(x - 2). C.(x + 4)(x - 2). D.(x - 3)(x +2). Câu 19: Giá trị của biểu thức 28x2:(-7x) tại x = 3 là: A.-4. B. -4x. C.4x. D. -12. Câu 20: Với n là số tự nhiên, phép tính (-14x6) : (2xn) là phép chia hết khi: A. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->. B. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->. C. n> 6. D. n< 6. Câu 21: Kết quả của phép chia (3x5 – 2x3 +4x2) : 2x2 là: A. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->. B. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]-->. C. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> D. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Câu 22: Số dư của phép chia (x3 – 2) :(x2 - 2) là: A. 2. B. -2. C. -2x – 2. D. 2x – 2. Câu 23: Sắp xếp đa thức: x3 – 7x + 3 –x2 theo lũy thừa giảm của biến. Chọn đáp án đúng nhất: A. x3 – x2 – 7x + 3. B. x3 – x2 + 3 – 7x. C. x2 – x3 – 7x + 3. D. x3 –7x – x2+ 3. Câu 24: Đa thức dư trong phép chia (3x4 + x3 + 6x – 5):(x2 + 1) là: A. 5x – 2. B. 3x + 2. C. – 5x – 8. D. x + 3. Câu 25: Kết quả thu gọn của đa thức x2 + 4x + 4 là: A.(x +2)2. B. (x-2)2. C. x + 2. D. (x + 4)2. Câu 26: Kết quả rút gọn của đa thức (a + b)2 – ( a – b)2 là: A. a2 + b2 B. 4ab C. a2b2 D. 4a2b2 Câu 27: Biểu thức thích hợp để được hằng đẳng thức: (A + B )2 = .......là: A. A2 – 2AB +B2. B. A2 + 2AB - B2. C. A2 + 2AB +B2. D. A2 – 2AB -B2. |