----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ĐỂ 13B Bài 1. Bằng cách chi ra một ví dụ để chứng tỏ các khẳng định sau là sai : a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ ; c) Tổng của hai số nguyên tố là số nguyên tố ; d) Hiệu của hai số nguyên tố là số nguyên tố. Bài 2. Hãy chọn các đáp án đúng trong các câu sau : A. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau ; B. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a; C. Khi nhân hai luỹ thừa ta cộng các số mũ ; D. Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ ; E. Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ ; F. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. Bài 3. Tìm các chữ số a, b sao cho số 345ab chia hết cho cả 2, 3 và 9, còn khi b) Mọi hợp số đều là số chẵn ; chia cho 5 thì dư 4. Bài 4. Một trường THCS có 300 học sinh lớp 6, 276 học sinh lớp 7, 252 học sinh lớp 8. Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối lớp xếp thành hàng dọc như nhau. a) Čó thể xếp nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc dẻ học sinh mỗi khối lớp đều không thừa em nào ? b) Khi đó ở mỗi khối lớp có bao nhiêu hàng ngang ?