Một gen có 168 cặp nuclêôtit sẽ tổng hợp ra chuỗi pôlipeptit gồm bao nhiêu axit amin----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- I: TRẮC NGHIỆ : Câu 1: Một gen có 168 cặp nuclêôtit sẽ tổng hợp ra chuỗi pôlipeptit gồm bao nhiêu axit amin? В. 168 С. 336 D. 55 А. 56 Câu 2: Một phân tử AND tiên hành tự nhân đội 4 lần sẽ cho ra bao nhiêu AND con? A. 16 В. 8 С.2 D. 6 Câu 3: Dạng đột biển nào dưới đây trong chọn giống cây trồng có thể tạo ra những giống năng suất cao, phẩm chất tốt hoặc không hạt: A. Đột biên gen C. Đột biến cấu trúc NST. Câu 4: Dạng đột biến nào dưới đây sẽ gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc chuỗi pôlipettit tương ứng do gen đó tổng hợp: A. Đột biển mất cặp nuclêôtit C. Đột biển thêm cặp nuclêôtit D. Các cơ quan phát triển quá lớn ảnh hưởng tới chức năng sinh sản Câu 5: Dạng biến đối nào dưới đây không phải là đột biển gen: A. Thêm một cặp nuclêôtít. B. Trao đổi gen giữa hai nhiễm sắc thể cùng một cặp tương đồng. C. Mất hai cặp nuclêôtít D. Thay ba cặp nuclêôtít. Câu 6: Cơ thế có bộ NST ở tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số của bộ đơn bội và lớn hơn 2n là: A. Thể đa nhiễm Câu 7: Có thể tạo ra cây dưa hấu tam bội (3n) bằng cách lai: A. Cây 3n x cây 4n B. Đột biến dị bội D. Đột biển ða bội B. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit D. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit B. Thể đa bội C. Thể khảm D. Thể dị bội B. Cây 2n x cây 2n C. Cây 4n x cây 6n D. Cây 2n x cây 4n Câu 8: Nguyên liệu đế tống hợp protein là: A. các nucleotit (A, T, G, X) C. các axit amin B. các ribonucleotit (A, U, G, X) D. các enzim dịch mã Câu 9: Thế đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng tất cả các cặp NST tương đồng đều tăng lên một chiếc gọi là: A. Thế đa bội lẻ Câu 10: Ở người, tế bào của cơ thể ba nhiễm có: A. 45NST B. Thể đa bội chẵn C. Thể dị bội. D. Thể tam nhiễm B. 46NST C. 48NST D. 47NST Câu 11: Thế đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính vì: A. Bộ nhiễm sắc thể có số lượng lớn gây rồi loạn giảm phân B. Các tế bào sinh giao tử bị ức chế giảm phân C. Các cơ quan phát triển quá lớn ảnh hưởng tới chức năng sinh sản D. Rối loạn trong quá trình phân ly của các NST trong giảm phân Câu 12: Trong quá trình dịch mã, loại axitnuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là: A. FARN B. TARN Câu 13: Hội chứng đao ở người là: A. Thể đa nhiễm trên NST số 21 C. Thể ba nhiễm trên NST số 21 C. ADN D. MARN B. Thể khuyết nhiễm trên NST số 21 D Thể một nhiễm trên NST số 21 |