----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- độ dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở c) Tính công suất của bộ nguồn, công suất mạch ngoài, công suất tiêu hao trong nguồn, công suất của môi trở d) Tính hiệu điện thế trên mỗi điện trở e) Tính hiệu điện thể mạch ngoài. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ nguồn, hiệu điện thế hai cực môi nguon Bài 39. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E1 = 12V, r= 0,52, E2= 18V, r2= 12Đèn (12V – 6W). R là một biên trở. a) Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn E1, T1 E2, 12 b) Cho R = 4,52. = Dòng điện chạy qua mỗi nguồn. Tìm độ sáng của đèn. Công suất tiêu thụ của đèn trong 1 giờ. Đèn R. c) Tìm R để đèn sáng bình thường. ngoài cực đại. e) Cho R = 4,52. Tìm số chỉ Ampe kế nếu giữa M và N mắc một ampe kế. Tìm số chỉ Vôn kế nếu giữa M và N mắc một VỐn kế. Tìm điện tích của tụ điện nếu giữa M và N mắc một tụ điện có điện dung C = 25HF. d) Tìm R để công suất mạch E1, n thosokae Cno s mG Qu = A Aanhe ampe = E2, 12 Bài 40 Cho mạch điện như hình vẽ E1 = E2 = 36V, ri = 32, r2 = 12 R1 =32, R2 = 52, R3 = 6,25 a) Tính suất điện động bộ nguồn. Điện trở trong của bộ nguồn, điện trở mạch ngoài, điện trở toàn phần, tìm dòng điện chạy trong mạch R3 RI R2 = =