Câu 76: Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các chất sau: HCl, H2SO4 và KCl
A. Qùy tím B. BaCl2 C. Qùy tím, BaCl2 D. Qùy tím, AgNO3
Câu 77: Cho 13 gam hỗn hợp Zn và Cu vào dung dịch HCl dư sau sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hãy tính phần trăm về khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp .
A. 40% mZn và 60% mCu
B. 50% mZn và 50% mCu.
C. 30% mZn và 70% mCu.
D. 25% mZn và 75% mCu.
Câu 78: Cho 0,1 mol HCl vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ mol là a mol/ l thì thấy phản ứng xảy ra vừa đủ.Vậy a có giá trị là
A. 1 (mol/l)
B. 0,001 (mol/l)
C. 100 (mol/l)
D. 10 (mol/l)
Câu 79: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 48 gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là
A. 24,75 gam
B. 48,15 gam
C. 64,2 gam
D. 32,1 gam
Câu 80: Cho 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vào hết 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
A. 8 g và 12 g
B.2,4g và 17,6g
C. 10g và 10g
D. 4g và 16g