Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km234m 1,234 km
2km45m = km
3km 7m = …............km
b) 4dm 5cm 8mm = …. dm
5hm3dam = .........hm
9m 5dm = ….......m
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 725g = ….kg
3kg 45g = ….kg
12kg 5g =….kg
b) 6528g =….kg
789g = ….kg
64g =….kg
c) 7 tấn 125 kg= …. tấn
2 tấn 64 kg = …. tấn
177 kg = …. tấn
d) 1 tấn 3 tạ = …. tấn
4 tạ = …. tấn
4 yến = …..tấn
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,56 dm2= ….cm2 b) 0,42 m2= ….dm2
c) 1,8 ha = ….m2 d) 0,001 ha = ….m2
e) 63,9 m2= ….m2….dm2 g) 2,7dm2= ….dm2 …cm2
Bài 4: Viết số thập phân
a) Số thập phân gồm 11 đơn vị và 53 phần trăm viết là ……
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 29 phần trăm và 8 phần nghìn viết là ……
c) Số thập phân gồm 261 đơn vị, 4 phần mười và 7 phần nghìn viết là ……