Độ dài đoạn nối tâm làGiúp e ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 8:55 (70 Docs Viewer Page 3 of 5 Câu 25: Đường tròn (0;4cm) và (0';6cm) cắt nhau tại hai điểm A và B biết OAO' =120°. Độ dài đoạn nối tâm là: A. 76cm. B. 74cm. C. 6/2cm. D. 6/3cm. Câu 26: Cho AB là một dây của đường tròn (0;13cm). Biết AB =12cm, khoảng cách từ 0 đến AB bằng: A. 205cm. B. V133cm. С. 12ст. Biết D. 5cm. Câu 27: Cho ДАВС nội tiếp đường tròn tâm 0. A = 50°; B= 65°. Kẻ OH I AB;OI 1 AC;OK 1 BC . So sánh OH , OI, OK ta có: A. OH = OI = OK . В. ОН — О1 ОK. C. OΗ ΟΙ< ΟΚ. D. OH<ΟΙ < ΟΚ. Câu 28: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MC của đường tròn, A và C là các tiếp điểm. Kẻ đường kính BC . Biết ABC = 70° thì góc AMC bằng: А. 30°. В. 40°. С. 50°. D. 70°. Câu 29: Cho đường tròn (O;2cm). Từ điểm A sao cho OA=4cm, vẽ hai tiếp tuyến AB , AC đến đường tròn (O); (B,C là tiếp điểm ). Chu vi AABC bằng: A. 6-/3cm. B. 5/3em. С. 4/5ст. D. 2/3cm. Câu 30: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=10cm. Điểm M thuộc nửa đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến xy với nửa đường tròn. G ọi D và C lần lượt là hình chiếu của A,B trên xy. Diện tích lớn nhất của tứ giác ABCD là: A. 50cm. Phần 2. Tự luận В. 60ст. C. 50cm². D. 60cm². Dạng 1. Tính toán, rút gọn biểu thức chứa căn. Thực hiện phép tính: Bài 1: a) 5/48 – 4/27 - 275 + V108 ; b) | 5, V5 2 4 3+23 , 2+ 2 15 4 12 c) (2+/3); d) V6 +1 6 –2 3- vo) e) V6-25 + /8+2i5 – 3. Bài 2: Cho biểu thức B= x-2 1 1 + với x>0. x+2Vx Vx Vx+2 a) Rút gọn biểu thức B; b) Tìm các giá trị của x để B= Vx- 2; c) Tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên; 2Vx- 24 Cho biểu thức: B = Vx -3 Bài 3: với x>0; x + 9. х-9 Vx +8 . a) Chứng minh B= Vx+3' 3 Đặt Vé Máy Bay Online Giá... MỞ Traveloka Việt Nam |