Chọn đáp án đúng----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 12: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Nếu x = 5; y = -4 thì đại lượng y liên hệ với x bằng công thức nào? -4 A) y = 4x В) у %3 5x -5 D) у= 4 С) у= y = 5 Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng ti lệ nghịch ? 1 Câu 13. 2 В) у = 5x; С) ху 3D 8; D) 7 = ху А) 2х —D 2y Câu 14: Nếu y = " (a±0) thì A) y ti lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a B) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a 1 C) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ D) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ – a a Nếu 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: A) Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đối B) Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đối C) Ti số 2 giátrị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số 2 giátrị tương ứng của đại lượng kia. D) Tích 2 giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tích 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia. Câu 16: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ, công thức biểu diễn y theo x là: Câu 15: 1 A) y 3 B) y = 3x 3 C) y = 3 D) y= X Câu 17. Cho hai đại luượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số ti lệ k = 16. Hãy biểu diễn y theo x: -16 А) у В) у =-16х C) y = 16x 16 D) у %3 Câu 18. Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a± 0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ: 1 A) a B) a D) Đáp án khác Câu 19: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là: A) a Câu 20: В) -а C) 1/a D) -1/a Điền số thích hợp vào chỗ “... ° để được câu trả lời đúng. Cho hai đại lượng x, y X X1 X2 y y1 y2 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì →1 Hai đại lượng ti lệ nghịch thì X2 Câu 21: Nếu y.x = k (k+0) thì: A) y ti lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k C) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k Câu 22: B) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số ti lệ k D) x ti lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi x = -3 thì y = 4 khi đó biểu diễn y theo x là: -12 А) у %3 В) у =-12х -3 C) y = 4 D) y = -3 - x 4 Câu 23: Hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau: X 1 2 3 4 Ly 5 10 15 20 |