Cú pháp câu điều kiện dạng thiếu1) Cú pháp câu điều kiện dạng thiếu: a. if <điều kiện> write(<câu lệnh>); b. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; c. if <điều kiện> then <câu lệnh>; d. If <điều kiện> write(<câu lệnh 1>) else write(<câu lệnh 2>); 2) Cú pháp câu điều kiện dạng đủ: a. if <điều kiện> write(<câu lệnh>); b. If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>; c. if <điều kiện> then <câu lệnh>; d. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ; 3) Ký hiệu phép so sánh nào không dùng trong Pascal: a. <> b. =< c. >= d. = 4) Cho biết kết quả phép so sánh trong đoạn lệnh sau đây: a:=1; b:=2; If (a+b<5) then a:=a+b; a. Đúng b. Sai 5) Cho biết kết quả phép so sánh trong đoạn lệnh sau đây: a:=2; b:=3; If (a+b<5) or (b-a>0) then a:=a+b; a. Đúng b. Sai 6) Cho biết kết quả phép so sánh trong đoạn lệnh sau đây: a:=1; b:=2; If (a+b<=3) and (b-a>1) then a:=a+b; a. Đúng b. Sai 7) Câu lệnh nào sau đây được viết đúng cú pháp: a) If N >4 then N=N+1; d) If K:=2 then write(‘chao’); c) If z+y=x then x:=z-y; d) If X =>10 then write(‘X lon hon hoac bang 10’); 8) Câu lệnh nào sau đây viết sai cú pháp: a. if k>2 then k:=k-1; else k:=k+1; b. if a> b then begin a:=a+b; b:=b+1; end Else begin a:=a-b; b:=b-1; end; c. if N=K div 10 then write(K) else writeln(N); d. if 2>3 then write(2) else write(3); 9) x có giá trị bao nhiêu sau khi thực hiện lệnh sau: x:=5; if x mod 2 = 1 then x:=x+3; a. 5 b. 3 c. 2 d. 8 10) x có giá trị bao nhiêu sau khi thực hiện lệnh sau: x:=1; t:=3; if x< t+5 then x:=x+3; else begin t:=t-1; x:=x+t; end; x:=x*x; a. 1 b. 3 c. 8 d.16 |