----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 1 (0,5đ): Số thập phân gồm có năm đơn vị, hai phần trăm được viết là AS 20 B. 100 C.5,02 D. 5,2 Bài 2 (0,54): Chữ số 8 trong số thập phân 162,84 chỉ B. 8 phần mười D. 8 phần trăm A. S chục Bài 3 (0,54): 0,85 -. A. 0,55 C. S dơn vị -6. Số thích hợp để điển vào chỗ chấm là C. 530 D. 85 B. 85 Bài 4 (0,54): Số du của phép chia 24,58| 34 là 245 10,72 078 10 B. 0,1 A. 0,01 Bài 5 (0,54): Tí số phần trăm của 7mm và Im là C.1 D. 10 B. 70% C. 0,07%% D. 0,7% A 7% Bài 6 (0,54): Viết tiếp số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm a) Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000, ta chỉ việc chuyển đấu phẩy của số đô lần hượt sang.. b) Số thập phân 9,03 nhân với số. Bài 7(14): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: một, hai, ba, chữ số. để được tích là 9030. b) 15,4 x0,1 > 15,4 : 10 d) 52:0,5 - 52 x 2 a) 25:4<(25 x 5): (4 x 5) e) 18:0,25 - 18 x 4