Hãy cho biết giá trị của biểu thức sauGiải giúp mình với ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- BÀI 9: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH Câu 1: Hãy cho biết giá trị của biểu thức sau: Sqrt(x * x - 2 * x - 6) với x = 5 А. 5 Câu 2: Cho câu lệnh gán M = 12; Hỏi A có giá trị thuộc kiểu dữ liệu gì và giá trị nhận được là bao nhiêu? A. Kiểu số và có giá trị là 1 B. Kiểu logic và giá trị là True C. Kiểu logic và giá trị là False D. Kiểu số và có giá trị là 1 Câu 3: Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy chương trình sau s = 100 if s<= 100: s = s+1 print(s) Kết quả xuất ra màn hình là: A.100 Câu 4: Đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả nào? A = 8 if a % == 0: print('1') else: print('0') A. 1 B. Không đưa ra gì cả Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: i = 3 s = 40 if (i> 5): s = s * 3 + ( 5 – i )* 2 elif (i> 2): s = 5*i else: s = 0 print(s) Sau khi chạy chương trình giá trị của s là: A. 40 С. З D. 1 N = 21; A = ( M % 3 == 0) and ( N // 5 == 4) В. 4 В. 55 С. 11 D. 101 С. О D. 8 В. О С. 10 D. 15 Câu 6: Hãy cho biết, sau khi thi hành dãy lệnh sau x và y có giá trị bao nhiêu? x= 2 y = 5 if ( x > 0): x = y else: y = x print(' x = ', x) print(' y = ', y) A. x = 5; y = 5 Câu 7: Cho i là biến nguyên, sau khi thực hiện các lệnh: i = 2 if (i == 1): i = i+1 else: i = i+ 2 print(i) Giá trị cuối cùng của i là bao nhiêu? A. 4 Câu 8: Cho đoạn chương trình: x = 2 y = 3 if ( x > y): F = ( 2 * x - y) В. х = 5;B у =2 С.х 3 2;B у =5 D. х = 2; у 3D2 = В. 2 С. З D. 5 = elif (x == y): F = (2 * x) else: F = ( x * x + y * y) print(F) Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị in lên màn hình là bao nhiêu? D. Không xác định В. 1 А. 13 Câu 9: Cho đoạn chương trình: С. 4 i = 4 s = 40 if (i > 3): s = s * 3 + ( 5 – i ) * 2 elif (i> 5 ): s = s +i print(s) Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị in lên màn hình là bao nhiêu? A. 122 Câu 10: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF, sau IF là <điều kiện> Điều kiện là: A. Biểu thức lôgic; C. Biểu thức quan hệ; В. 60 С. 128 D. 44 B. Biểu thức số học; D. Một câu lệnh; |