Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với những câu trả lời đúngI. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với những câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Với những giá trị nào của x thì có nghĩa A. x > 2020 B. x > -2020 C. x ≥ 2020 D. x ≤ 2020 Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là: A. 81 B . 3 C. 81 D . 3 Câu 3. Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào? A. (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1) Câu 4. Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào? A. m <5 B. m >5 C. m <-5 D. m >-5 Câu 5. Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì: A. B. C. m=-1 D. m=1 Câu 6. Cho hàm số bậc nhất . Giá trị của m đề đồ thị của hai hàm số cắt nhau là: A. B. C. D. Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là: A. 3,5cm B. 4,6cm C. 4,8cm D. 5cm Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó SinC bằng:
Câu 9. Đường thẳng và đường tròn tiếp cắt nhau thì số điểm chung là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào? A. Phân giác B. Trung tuyến C. Đường cao D. Trung trực Câu 11. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào? A. Nằm ngoài đường tròn B. Nằm trên đường nối tâm C.Nằm ngoài đường nối tâm D. Nằm trong đường tròn Câu 12. Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì:
C. AB>2 R
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm). a) Tính b) Rút gọn biểu thức (với và ) Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y=(m-1) x+m+4 a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2. Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH, kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn tâm A (D, E là các tiếp điểm khác H). Chứng minh rẳng: a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng; b) DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC. Bài 4. (1 điểm) Giải phương trình: Đáp án đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B A D C A C D B A Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ II.TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài Nội dung – Đáp án Điểm 1. 0,5đ 0,5đ
0,5đ
.............. |