----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Font Paragraph Styles I 1 1·2 1 3 I 4 1 5 1 6 L:7.1 8 9 1 10 11 1 12 1 13 14 I 15 16 1 17. 18 20 Câu 6: (2 điểm) Thành phần phần trăm về khối lượng của các chất có trong hợp chất: HNO3. ĐỂ SỐ 2: Câu 1: (2 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong mỗi phản ứng: 1) Fe O2 Fe304 2) KC1O3 KC1 O2 3) Al HC1 AlCl3 + H2 4) BaCh + NazSO4 BaSO4 Naci Câu 2: (2 điểm) 1) Tìm hóa trị của C trong: a) CO 2) Lập công thức hóa học của các hợp chất gồm 2 nguyên tổ hóa học sau: a) P (V) và O Câu 3: (1,5 điểm) Nung nóng một lượng chất canxi cacbonat (CaCO3) thu được 560 (g) canxi oxit (CaO) và 440 (g) khi cacbonic (CO,). 1) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. 2) Tính khối lượng của canxi cacbonat đem nung. b) CO2 b) N (III) và H Câu 4: (1,5 điểm) 1) Cho biết ý nghĩa công thức hóa học sau: kali clorat (KC1O3). 2) Dùng chữ số và kí hiệu để diễn đạt những ý sau: a) Hai phân tử oxi Câu 5: (3 điểm) 1) Tinh khối lượng của: a) 0,5 (mol) HSO4 2) Tính thể tích (đktc) của: b) Một nguyên tử sắt b) 1 (mol) CH&O tates)