Tính số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sauBài 4: Tính số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sau: a) 1,44.1023 phân tử HCl b) 24.1023 nguyên tử Na Bài 5. Tính khối lượng của những lượng chất sau: a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2 Ta có công thức m=n.MàmNa= b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cu c) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3 Bài 6. Tính số mol của những lượng chất sau: a) 4,6 gam Na; 8,4 gam KOH; 11,76 gam H3PO4; 16 gam Fe2O3 b) 2,24 lít khí C2H4; 3,36 lít khí CO2, 10,08 lít khí N2. Các thể tích đo ở đktc. Bài 7. Tính khối lượng (gam) của các lượng chất sau: a) 6,72 lít khí SO2; 1,344 lít khí Cl2. Các thể tích khí được đo ở đktc. b) 0,32 mol Na2O; 1,44 mol CaCO3 Bài 8: Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2; 0,15 mol khí CO2; 0,65 mol khí N2và 0,45 mol khí H2. a) Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc). b) Tính khối lượng của hỗn hợp khí X. Bài 9: a) 2,5 mol H có bao nhiêu nguyên tử H? b) 9.1023 nguyên tử calcium là bao nhiêu gam calcium? c) 0,3 mol nước chứa bao nhiêu phân tử nước? d) 4,5.1023 phân tử H2O là bao nhiêu mol H2O
|