Phát biểu định nghĩa của chuyển động tròn đều
Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.
- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
Thông hiểu: - Xác định được tốc độ dài và vận tốc trong chuyển động tròn đều.
- Xác định được tốc độ góc, chu kì, tần số và gia tốc của chuyển động tròn đều.
Vận dụng:
- Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm và các đại lượng trong các công thức của chuyển động tròn đều.
Vận dụng cao: - Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động tròn đều.