Tính giá trị của biểu thức----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 13: Cho đường tròn (O; 6cm), có dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3cm. KI dây MN bằng A. 3cm. B. 6/3cm. Câu 14: Tất cả các giá trị của x để biểu thức V1-x có nghĩa là С. Зст. D. 3/3cm. A. x20. B. x>1. C. x2-1. D. x<1. Câu 15: Hàm số y=(m² –1)x+m(m là tham số) là hàm số bậc nhất khi A. m ±1. PHẦN II. PHẦN CẦU HỎI TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (3,0 điểm) B. m 0. C. m=1. D. m±1. 1) Tính giá trị của biểu thức (/2-1) - /2. -V2. 2) Hàm số y=(2-5)x-2 đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao? 3) Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): y= (m-3)x+2 đi qua điểm A( 1 1 với x>0, x±1. x+1 Câu 2. (1,5 điểm). Cho biểu thức A= x-1 x +1 /x-1 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tính giá trị của biểu thức A tại x= 4+2/3. Câu 3. (2,0 điểm) Cho đường tròn (0) đường kính AB, C là điểm bất kỳ trên đường tròn (C khác A, hình chiếu của C trên AB, M là trung điểm của CH. Kẻ tia MK vuông góc với CO (K thuộc G tròn (O) tại E. Kẻ đường kính CI của đường tròn (O) . Chứng minh: 1) CE 1 EI. 2) Tam giác CEH cân. = Câu 4. (0,5 điểm). Cho các số thực x,y thỏa mãn |x+V2021+x² ) y+/2021+y² ) = 202 của biểu thức: M= x²021 + y2021 + 2022. --Hết---- .... Số báo danh:.. Họ và tên học sinh: |