Khoanh tròn vào đáp ản đứng trước câu trả lời đúng----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- I. TRÁC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp ản đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quá của phép tỉnh 2x(2x-x+2) là A. 4x- 2x + 4x. Câu 2: Phân tích đa thức 4x² – 9 thành nhân tử, ta được kết quả nào sau đây? A.(4x -3)(4x +3). Câu 3 : Giá trị x thóa mãn x+ 16x= 8x là A. 8. B. 4x +2x- 4x. C. 4x' -2x - 4x. D 4x' - 2x + 4, B.(2x - 9)(2x + 9) C. (2x- 3)(2x + 3) D. (2x-3) (2x - 3). B. 4. C. -8. D. -4. Câu 4: Dư trong phép chia (x'+ x -1): (x+1) là. A. -2. B. -1. C. 0. D. 1. Câu 5: Kết quả rút gọn của phán thức là 5-5x A. B. X- C. 1-X 1-X Câu 6: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB : AC. Biết MN 4cm, khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 2cm. Câu 7: Trong các hình sau hình nào không có trục đổi xứng? A. Hinh thang cân. C. Scm. D. 16cm. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AC= 10cm ; BC=AC. Khi đó diện tích hình = chữ nhật ABCD bằng A.36cm2. B. 48cm2. C. 64cm2. D. 100cm. Câu 9: Kết quả phép tính 27x'y: 9x*y bằng B. 3y C. 3y D. 3xy Câu 10: Đa thức x² - 2x +1 được phân tích thành nhân từ là B. x +1. C. x -1 D. (x- 1) (I + X) V Câu 11: Mẫu thức chung của các phân thức, I+x7 1-x là C. 2(x- 3)(x + 3) A. 2(x+3) Câu 12: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là A. 108". II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x'-2x² +x- xy B. 2(x-3) D. (x - 3)(x + 3) B. 180°. C. 90. D. 60°. b) x - 4x + 3 |