Rút gọn các biểu thức sauBài 4 ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- X+2 4x2 2-X =( '(2-xX x12) = bl4 2(x42)+4x*–-(2-z)(z-x), x(x-U (2-x)(x +2) x(xX-1) x*14% 44 44x" (4-4X 14) X(X-2) (2 -X) ({+2) O at Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a) (6x+1)° + (6x-1)² – 2(1+6x)(6x-1) b) 3x(x- 2) – 5x(1–x)- 8(x² - 3) c) (7x-3)(2x+1)-(5x-2)(x+4)-9x² +17x d) (6x-5)(x+8)– (3x-1)(2x+3)-(4x-3) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) x - 25 + y + 2xy 2) x² -2x-4y – 4y 3) x'y-x- 9 y+9x 4) x*(x-1)+16(1–x) 5) 3x - 6x+9x 6) (x² +1)° – 4x² 7) x -4x-5 8) x +8x+15 9) 2x2 +3x-5 10) 16x-5x -3 Bài 3: Tìm x, biết: a) (x+1)(x+3)– x(x+2) =7 b) 2x(3x+5)-x(6x-1) = 33 ) (3x²-x+1)6x=1)+x°(4=3x) = d) (12x-5)(4x-1)+ (3x-7)(1-16x) = 81 e) (x-2)-(x+5)(x²-5x+25)+ 6x = 11 f) (x+3)' – x(3x+1)* +(2x+1)(4x² -2x+1)–3x² = 54 1 với x+ 2; x+-3 x+2 Bài 4: Cho biểu thức P =: x+3 x +3x-2x-6 2-x a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên. c) Tỉnh giá trị của biểu thức P khi x -9 =0. 3a +3 2a Cho biểu thức A=| a a+1 Bài 5: với a +3 a+3 3-a a² -9 а-3 a) Rút gọn 4 b) Tỉnh giá trị của 4 sau khi rút gọn khi | a= 2. c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. 1 + x-4 x+2 Bài 6: Cho biểu thức A= 1- x+2 với x++2 x- b) Rút gọn phân thức 4 b) Tinh giá trị của biểu thức tại x=-4. 4x Cho biểu thức A= 2-4 2x-4 2 + 2-x x+2 Bài 7: (với x+ 0; x+ -2; x# 2 ) x+2 2x a) Rút gọn biểu thức 4 . b) Tỉnh giá trị của biểu thức A khi x=4. |