Khi hít vào thì----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 16: Khi hít vào thì A. Cơ hoành co B. Cơ liên sườn ngoài dãn C. Các xương sườn được hạ xuống D. Cơ hoành dãn Câu 17: Sự thay đổi thể tích lổng ngực khi hít vào thở ra đó là: A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm B. Khi hít vào thể tich lổng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng D. Cả khi hit vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm Câu 18: Vai trò của sự thông khí ở phổi. A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. B. Tạo đường cho không khí đi vào. C. Tạo đường cho không khí đi ra D. Vận chuyển không khí trong cơ thể. Câu 19: Trao đổi khí ở phổi là quá trình: A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu. B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang. C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu. D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO, từ máu vào không khí ở phế nang. Câu 20: Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình: A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào. B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu. C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO; từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu. D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu. Câu 21: Trao đổi khí ở phổi bao gồm các quá trình: A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào. B. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu. C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào phể nang và của O2 từ phế nang vào máu. D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu. |