Chọn đáp án đúngSố đối của 25 là: A. –25.B. 25 .C. –52.D. 52. Câu 2. Số nào sau đây là số nguyên tố : A. 0.B. 2.C. 4.D. 6. Câu 3. Tổng các số nguyên x sao cho 2 3 x là: A. –2 .B. –1.C. 0.D. 2. Câu 4. Sắp xếp các số nguyên –24; 4; 0; –25; 11 theo thứ tự tăng dần ta được dãy số: A. –25; –24; 0; 4; 11. C. 0; 4; 11; –25; –24.B. –24; –25; 0; 4; 11. D. 0; 4; 1; –24; –25. Câu 5. Giá trị của biểu thức x ( 5) tại x 8 là: A. –5.B. 3.C. 8.D. 13. Câu 6. Số 6 là ƯCLN của : A. 6 và 8.B. 6 và 9 .C. 6 và 12.D. 24 và 36. Câu 7. Tập hợp các bội của 5 là: A.B.C.D. 5;10;15 . 5;10;15;... . 0;5;10;15 . 0;5;10;15;... . Câu 8. Kết quả phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố là: A. 2.27.B.C.D. 2.3.9. 2.3 . 3 6.3 . 2 Câu 9: Trên trục số chiều âm biểu diễn các số: A. Nguyên âmB. Nguyên dương Câu 10: Lựa chọn cách viết đúng: A.B.C.D. Cả A, B, C 0 * 6 8 Câu 11: Tính tổng của các số nguyên x biết : 8 x 8. A.B. 0C. 2D. 8 4 Câu 12: Các số sau sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A.B. C.D. 19;11;0; 1; 5 19;11;0; 5; 1 19;11; 5; 1;0 19;11; 5;0; 1 Câu 13: Tìm x biết x 5 10 10 A.B.C.D. x 7 x 6 x 5 x 4 Câu 14. Giá một chiếc khẩu trang N95 là 30 000 đồng. Tính số tiền cần có để mua 20 chiếc khẩu trang N95 đó? A. 30 020 đồng. B. 60 000 đồng. C. 600 000 đồng. D. 500 000 đồng. Câu 15. Hãy chọn phương án đúng. Tích 8 .8 2 4 bằng : A. 88 B. 648 C. 166 D. 86 Câu 16. Chỉ ra khẳng định sai : A. 2 .2 2 3 2 5 B. 2 .2 2 4 5 C. 2 : 2 2 6 5 D. 2 .2 2 3 2 6 Câu 17. Tích 3.5.7.9.11 chia hết cho số nào sau đây? A. 4 B. 8 C. 10 D. 11 Câu 18. Số nào sau đây là ước của 60? A. 16 B. 18 C. 20 D. 22 Câu 19. Số nào sau đây là bội của 17? A. 51. B. 54 C. 56 D. 63 Câu 20. Trong các số: 1904; 2895; 2890; 2786. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 1904 B. 2895 C. 2890 D. 2786 Câu 21. Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Số nào sau đây là hợp số: A. 21; B. 23; C. 43; D. 91. II. Hình học Câu 23. Cho hình lục giác đều ABCDEF. Nhận định nào sau đây là đúng A. OA = OB = OC =OD =OE =OF B. OA < OB < OC < OD < OE < OF C. OA > OB > OC > CO > OE > OF D. OA OB OC OD OE OF Câu 24. Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh hình vuông đó bằng: A. 36 m B. 24 m C. 36 m2 D. 24m2 Câu 25. Một hình vuông có diện tích là 81 m2. Chu vi của hình vuông là: A. 81 m B. 36 m C. 24 m D. 9 m Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2dm, 12cm. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 28 cm B. 24 cm2 C. 64 cm D. 28 dm Câu 27. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 80 dm. Diện tích mảnh vườn đó là: A. 960 m2 B. 960 dm2 C. 96 m2 D. 40 m2 Câu 28. Cho hình vẽ biết HK = 6cm, GI = 10cm. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: A. 15 cm2 B. 30 cm2 C. 32 cm2 D. 60 cm2 |