Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy đều và lọc?Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy đều và lọc? A. Bột đá vôi và muối ăn B. Bột than và bột sắt C. Đường và muối D. Giấm và rượu Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc B. Tính tan trong nước C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết? A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây? A. Lọc B. Bay hơi C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800 D. Không tách được Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hóa học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hóa học của chất C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất Câu 7: Phân tử khối của Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử oxi? A. 64 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 32 lần Câu 8: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilôgam C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên Câu 9: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 11: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 12: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ? A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất C. Một, hai hay nhiều đơn chất D. Không xác định được Câu 13: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 14: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon Câu 15: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 16: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? A. Nước biển, đường kính, muối ăn B. Nước sông, nước đá, nước chanh C. Vòng bạc, nước cất, đường kính D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả Câu 17: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 . Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là: A. 24 B. 27 C. 56 D. 64 Câu 18: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3 Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 20: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. Kali clorua KCl2 B. Kali sunfat K(SO4)2 C. Kali sunfit KSO3 D. Kali sunfua K2S Câu 21: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 22: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 23: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D.SO3 Câu 24: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 25: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 Câu 26: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây? A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS Câu 27: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 28: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 30: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2 Câu 31: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây? A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường D. Khi mưa giông thường có sấm sét Câu 32: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiệm nào có sự biến đổi hoá học? A. Hòa tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan được dung dịch B. Đun nóng dung dịch, nước chuyển thành hơi, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng C. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí có thể làm đục nước vôi trong Câu 33: Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do: A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được Câu 34: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên Câu 35: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn? A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử C. Cả hai loại hạt trên D. Không loại hạt nào được Câu 36: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra? A. Từ màu này chuyển sang màu khác B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi Câu 37: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết Câu 38: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng: A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử trong mỗi chất C. Số phân tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất Câu 39: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2 C. 2FeS2+ O2-> Fe2O3 + SO2 D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2 Câu 40: Cho natri (Na) tác dụng với H2O thu được xút (NaOH) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. Na + H2O -> NaOH + H2 B. 2Na + H2O -> 2NaOH + H2 C. 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 D. 3Na + 3H2O -> 3NaOH + 3H2 Câu 41: Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? A. Al + H2SO4-> Al2(SO4)3+ H2 B. 2Al + H2SO4-> Al2(SO4)3 + H2 C. Al + 3H2SO4-> Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2Al + 3H2SO4-> Al2(SO4)3 + 3H2 Câu 42: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). PTHH viết đúng là A. N + 3H -> NH3 B. N2+ H2 -> NH3 C. N2+ H2->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3 Câu 43: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rượu etylic tạo ra khí cacbon và nước. A. C2H5OH + O2-> CO2+ H2O B. C2H5OH + O2-> 2CO2+ H2O C. C2H5OH + O2-> CO2+ 3H2O D. C2H5OH + 3O2-> CO2+ 6H2O Câu 44: Đốt cháy khí amoniăc (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng? A. NH3+ O2-> NO + H2O B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O C. 4NH3+ O2-> 4NO + 6H2O D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O Câu 45: Nếu đốt cháy 48g lưu huỳnh và thu được 98 gam khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam Câu 46: Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 3, 9 g muối sắt và 7,2 g khí bay lên. Tổng khối lượn chất phản ứng A. 11,1 g B. 12,2 g C. 11 g D. 12,22 g Câu 47: Vì sao nung đá vôi thì khối lượng giảm A. Vì khi nung vôi sống thấy xuất hiện khí cacbonic hóa hơi B. Vì xuất hiện vôi sống C. Vì có sự tham gia của oxi D. Tất cả các đáp án trên Câu 48: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2 2Al2O3. Chất tham gia phản ứng là A. O2 và Al2O3 B. Al và O2. C. Al và Al2O3. D. Al2O3. Câu 49 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 Na2O. Tổng hệ số của các chất tham gia trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 5. B. 1. C. 4 . D. 6. Câu 50: Cho phương trình phản ứng sau: 4FeS2 + 11O2 → X + 8 SO2. X là: A. 4Fe B. 4FeO C. 2Fe2O3 D. Fe3 Câu 51: Điền chất cần tìm và hệ số thích hợp của PTHH sau: FeO + CO → X + CO2 A. Fe2O3, hệ số cân bằng là 1:2:3:1 B. Fe hệ số cân bằng là 1:1:1:1 C. Fe3O4 hệ số cân bằng là 1:2:1:1 D. FeC hệ số cân bằng là 1:1:1:1 Câu 52: Cho PTHH: CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O. X là? A. HCl B. Cl2 C. H2 D. H2O Câu 53: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì: A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường C. Làm giảm lượng mưa D. Gây hiệu ứng nhà kính Câu 54: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4. Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên? A. 1 mol O2phản ứng với 3/2 mol Fe B. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O2 C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe3O4 D. 1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4 Câu 55: Câu nào sau đây dúng? A. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ B. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ C. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ D. Trong phản ứng hoá học các phân tử được bảo toàn Câu 56: Các câu sau, câu nào sai? A. Trong phản ứng hoá học các nguyên tử được bảo toàn, không tự nhiên sinh ra hoặc mất đi B. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phân chia C. Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phân chia D. Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phá vỡ Câu 57: Câu nào đúng trong số các câu sau? A. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC B. 12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri C. Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá D. Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết Câu 58: 1 mol nước chứa số nguyên tử là: A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023 Câu 59: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023 Câu 60: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là: A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,.1023 D. 35,1.1023 Câu 61: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là: A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol Câu 62: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là: A. 1mol B.1,5 mol C. 2 mol D. 4mol Câu 63: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh? A. 29g B. 28g C. 28,5g D. 56g Câu 64: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít Câu 65: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2? A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít Câu 66: Số mol của 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe lần lượt là A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe Câu 67: Khối lượng của 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 mol P lần lượt là: A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P Câu 68: Số hạt nguyên tử, phân tử có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g, C12H22O11 lần lượt là A. 1023; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023 B. 1023; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023 C. 1023; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023 D. 1023; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023 Câu 69: Thể tích ở đktc của 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2 lần lượt là: A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 Câu 70: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì: A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau B. Số mol của 2 khí bằng nhau C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. B, C đúng Câu 71: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO) C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2) Câu 72: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8g B. 9g C.10g D. 12g Câu 73: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là: A. 16g B. 32g C. 48g D.64g Câu 74: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 75: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS Câu 76: Cho các oxit: CO2, NO2, SO2,PbO2, . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là: (Hãy lựa chon bằng cách suy luận, không dùng đến tính toán) A. CO2 B. NO2 C. SO2 D. PbO2 Câu 77: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80g B. 120g C. 160g D. 200g Câu 78: Số mol nguyên tử oxi có trong 6,4g khí sunfuarơ SO2 là: A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol Câu 79: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là: A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol Câu 80: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất A. 1 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 81: Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/kk = MA/29 B. dA/kk = 29/MA C. dA/B = MA/MB D. dA/kk = MA.29. Câu 82: Cho các khí sau: Cl2, O2, N2, SO2, CO2, NO, H2. Có bao nhiêu khí nặng hơn không khí? 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 83: Cho các khí sau: Cl2, O2, N2, SO2, H2, NO2, NO. Có bao nhiêu khí nhẹ hơn không khí? 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 89: Khí A có dA/kk > 1. Khí A là H2. B. N2. C. O2. D. NH3. Câu 84: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Nặng hơn không khí 2,2 lần. B. Nhẹ hơn không khí 3 lần. C. Nặng hơn không khí 2,4 lần. D. Nhẹ hơn không khí 2 lần. Câu 85: Khí nào sau đây có tỉ khối so với không khí bằng 1,59? A. NO2. B. Cl2. C. N2. D. O2. Câu 86: Tìm công thức hóa học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử Oxi, biết dA/H2 = 40 A. CuO2 B. CuO C. Cu2O D. Cu2O2 Câu 87: Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 A. 67,2 g B. 25,6 g C. 80 g D. 10 g Câu 88: Tính %mK có trong phân tử K2CO3 A. 56, 502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56% Câu 89: Biết hợp chất có dA/H2 = 22. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi A. NO B. CO C. N2O D. CO Câu 90: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 A. 35% B. 40% C. 30% D. 45% |