Bazo nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A: HCI và MgCO, B: NaOH và CuCl2 C: NaCl và Ba(OH), D: H,SO, và NaOH Câu 12: Baz o nào sau đây không bị nhiệt phân huy? A: Ва(ОН)» B: Mg(ОН) С: Fe(ОН)2 Câu 13: Khi cho kim loại phản ứng với H,SO4 đặc nóng thì thu duoc khí nào sau đây? A: H2 B: O2 C: H2S D: SO2 Câu 14: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nước sẽ thu được dung dịch Bazo? A: Fe,O, và CuO B: CO, và SO2 C: CaO và Na2O D: Al,O3 và MgO Câu 15: Khí sunfuro có công thức hóa học là: A: SO2 B: SO3 C: SO4 D: H,S Câu 16: Bột CuO tan trong dung dịch nào sau đây? C: KNO3 Câu 17: Khi làm thí nghiệm, để loại bỏ khí SO, người ta dần khí SO2 vào chất nào sau đây? C: dd NaOH A: NaCI B: NaOH А: CаО Câu 18: Để phân biệt 2 chất rắn màu trắng là CaO và MgO. Người ta dùng chất nào sau đây? B: dd NaCI A: Khí CO2 B: H2O C: HCI D: NAOH Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm: O2 CO2, CO, SO2. Dẫn X qua dd nước vôi trong dư. Chất khí nào thoát ra khỏi dung dịch? A: 02 Câu 20: Cho các oxit sau: CO2, P2O5, CaO, K20, MgO. Có mấy chất PƯ được với nước tạo B: CO C: 02 và CO D: CO và CO2 thành dd axit? A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 21: Một chất khí A có các tính chất sau: + Không màu, không mùi. + Không độc. A là khí nào sau đây? +Nặng hơn không khí. + làm quỳ tím ấm chuyển sang màu hồng nhạt. A: 02 B: H2 C: CO2 D: NH3 Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? B: NaNO3 C: NAOH D: A,B,C đều đúng. A: HNO, Câu 23: Khi pha loãng axit sufuric người ta làm như thế nào? A: Rót từ từ axit đặc vào nước C: Rót nhanh axit đặc vào nước. Câu 24: Trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch NaOH IM, người ta dùng dung dịch HCl IM. Thế tích của dd HCl cần dùng là? B: Rót từ từ nước vào axit đặc. D: Rót nhanh nước vào axit đặc. A: 50ml B: 100ml C: 150ml D: 200ml |