Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí?Câu 17: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng A. HCl B. CO2 C. phenolphtalein D. nhiệt phân Câu 19: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A. Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng Câu 20: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch K2CO3 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là: A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2 Câu 22: Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g Câu 23: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 24: Có những muối sau: CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên không được phép có trong muối ăn vì tính độc hại của nó là A. CaCO3 B. CaSO4 C. Pb(NO3)2 D. NaCl Câu 25: Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho: A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3 Câu 26: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao: A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH Câu 27: Súc miệng bằng dung dịch nước muối 0,9% có tác dụng bảo vệ niêm mạc và sát khuẩn. Số gam NaCl cần lấy để pha 300 gam dung dịch nước muối 0,9% là: A. 5,4g B. 0,9g C. 0,27g D. 2,7g Câu 28: Cho 16 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là? A. 0,1M B. 1M C. 0,2M D. 2M |