Dãy chất nào sau đây đều có các chất tác dụng với dung dịch Ca(OH)2Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều có các chất tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. A. SO3, ZnCl2, P2O5, Na2CO3 B. N2O5, NaOH, CaCO3, Na2SO3 C. NaOH, Al2(SO4)3, HNO3, CuCl2 D. FeCl2, MgCl2, KCl, SO2 Câu 2: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học. A.NaOH và K2CO3 B. K2CO3 và Na2SO4 C. CaCO3 và HCl D.HCl và Na2SO4 Câu 3: Để nhận biết các chất dung dịch sau NaOH, AgNO3, NaCl. Lần lượt ta dùng các mẫu thử là: A. HCl; Cu(OH)2 B. NaCl; Quì tím C. NaOH, SO2 D. NaOH, Na2CO3 Câu 4. Cho 6,5 g kẽm tác dụng hết với 340 g dung dịch AgNO320%. Nồng độ phần trăm của Zn(NO3)2 thu được Câu 5: Cho các chất sau: Na2CO3; HCl; Ca(OH)2; Fe. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng với nhau: A. 4 cặp. B. 3 cặp. C. 6 cặp. D. 7 cặp. Câu 6: Cho phương trình phản ứng sau: CuCl2 + X Y + 2NaCl. X, Y lần lượt là: Câu 7. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết: A. BaCl2 và NaOH. B. ZnO và HCl. C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và Na2SO4 Câu 8. Hòa tan 12,4 gam Na2O vào nước. Sau đó dùng dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch trên. Tính V dd HCl. Câu 9.Chọn hai công thức hóa học thích hợp lần lượt đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau: Cu SO4 + ? CuCl2 + ? Câu 10 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí cacbon đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. K2SO3 và HCl C. CuCl2 và KOH D. K2SO3 và HNO3 |