Phân tích thành nhân tử: x^2 - 2x - 4y^2 - 4y----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Môn TOẢN Lớp 8 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 13 Bài 1: Phân tích thành nhăn tử: a) x? -2x -4y -4y c) 2x+ x-4x-12 Bài 2: Tính và rút gọn: b) (x + y- z - zy d) x+x*y-xz-xýz y-x 17xyz 3x +21. x² -9 xy A= 34xyz X+3 x-3 (2x + 2x)(x- 3)? x(x² - 9)(x+ 1) Bài 3: Cho phân thuc: P= a) Tim tập xác định của phân thức P. b) Rút gọn và tính giá trị của P khi x=0,5. c) Tim x sao cho P=0. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm BC. Gọi M là điểm đối xứng của D qua AB, E là giao diểm của DM và AB. Gọi N là diểm đối xứng của D qua AC, F là giao điềm của DN và AC. a) Tứ giác AEDF là hình gi? Vi sao? b) Tử giác ADBM là hình gì? Vi sao? c) Chứng minh M đối xứng với N qua A. d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thi tử giác AEDF là hình vuông? -Hết- ĐẺ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 Môn TOÁN Lớp 8 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 14 Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x?+4x-y +4 b) 16x'y+yz c) x*-1 x+1 x-1 1- x Bài 2: Thực hiện phép tính: x-1 x+1 2 Bài 3: Cho biểu thức B= x- 4 x- 2 x+ 2 a) Tim ĐKXĐ và rút gọn B. b) Tìm x để B =0. c) Tim x nguyên để B có giá trị nguyên. Bài 4: Cho DABC cân tại A. Gọi M là điểm bất kỷ thuộc cạnh đáy BC. Từ M kẻ ME /| AB (EEAC) và MD // AC (De AB). a) Chứng minh ADME là hình bình hành. b) Chứng minh D MEC cân và MD + ME = AC. c) DE cắt AM tại N. Từ M vẽ MF // DE (FI AC); NF cắt ME tại G. Chứng minh G là trọng tâm của D AMF. d) Xác định vị trí của M trên cạnh BC để ADME là hình thoi. = -Hết- 7 |