Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3Câu 20. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO. B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO. C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO. D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO. Câu 21. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P. B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P. C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P. D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P. Câu 22. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện chuẩn là A. 11, 2 lit B. 24,79 lit C. 4,48 lit D. 17,353 lit Câu 23. Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol khí Chlorine, và 0,2 mol Khí Oxygen là A. 20,95 gam B. 35,5 gam C. 41,9 gam D. 6,4 gam Câu 24. Khí nào nặng nhất trong các khí sau? A. CH4. B. CO2. C. N2. D. H2. Câu 25. Trong các khí H2, O2, Cl2, SO2, khí nặng nhất là A. H2. B. O2. C. Cl2. D. SO2. Câu 26. Trong các khí CO2, H2S, N2, H2, SO2, số khí nhẹ hơn không khí là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27. Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần? A. Nặng hơn không khí 2,2 lần. B. Nhẹ hơn không khí 3 lần. C. Nặng hơn không khí 2,4 lần. D. Nhẹ hơn không khí 2 lần. Câu 28. Tỉ khối của khí X đối với khí hydrogen bằng 16. Khí X có khối lượng mol bằng: A. 16 gam/mol. B. 32 gam/mol. C. 64 gam/mol. D. 8 gam/mol. Câu 29. Thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố copper (đồng) và oxygen trong Copper (II) oxide (CuO) lần lượt là A. 70% và 30% B. 60% và 40% C. 80% và 20% D. 79% và 21% Câu 30. Tính số mol nguyên tử có trong 9. 10²³ nguyên tử Oxygen?
A. 1 mol B. 5 mol C. 1,2 mol D. 1,5mol |