Cân bằng phường trình phản ứng
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 20:Anion X có cấu hình e là 1s 2s 2p°3s?3p . X thuộc: A. Chu kỳ 3 , nhóm IVA C. Chu kỳ 3 , nhóm VIIA Câu 21:Cho biết các cấu hình electron của các nguyên tố sau, cho biết nguyên tô nào là kim loại (X) 1s² 2s² 2p 3s² 3p' А. Y Câu 22:Trong phân tử nào sau đây cócặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên tử? B. Chu kỳ 4 , nhóm IVA D. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA (Y) 1s 2s² 2p 3s² 3p 4s? В. Х (Z) 1s² 25 2p 3s² 3p6 D. X và Y С.Z A. H2. В. НС. С. Н.О. D. NH3. Câu 23:Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử H2SO4, S, SO3, H2S lần lượt là B. +4; 0; +6; -2 Câu 24:Trong phân tử CaCl2, nguyên tố Ca có điện hóa trị là bao nhiêu? В.2-. A. +6; 0; +6; -2 C. +4; 0; +6; +2 D. +4; 0; +4; -2 A.2+. С.1-. D.1+. Câu 25:Số oxi hóa của nitơ trong HNO2 là A.+5. В.+3. C.+4. D.+2. Câu 26:Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiêu hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số thứ tự của nguyên tố là A. 30. В. 22. С. 27. D. 26. Câu 27:Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. Mg + 2HCI→ MgCl2 + H2↑ C.CuO + 2HCI CuCl2 + H2O. B.CACO3- CaO+ CO2. D.Na20 + H2O → 2NAOH. Câu 28:Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2Os. Hợp chất của R với hiđro có chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro là : ( N = 14, C = 12, P 31, S 32) A. NH3. = В. Н2S. С. РНз. D. CH4. II- PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (0,5điểm) Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. HNO3 + Mg Mg(NO3)2 + NO2+ H2O. Câu 1 (1,50 điểm). Cho hai nguyên tố: X (Z= 11), Y (Z= 8) a) Viết cấu hình electron của hai nguyên tử X và Y b) Suy ra vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn c) Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiểm? Dự đoán kiểu liên kết hình thành giữa X và Y. Viết công thức phân tử hợp chất tạo bởi X và Y. Câu 3: (1đ) Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (du), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m?( Fe = 56) ( Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì, cán bộ coi thi không cần giải thích điều gì thêm) ---Hết - = |