Snsjwje | Chat Online
05/01/2022 20:59:20

Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M là


Câu 10 nhé
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Cầu 1: Ki hiệu hóa học biểu đây đủ đặc cho tử của tố hóa học vì nó cho
CỦAHÀNG BI LONG
ĐE MINH HỌA 5
1. TRÁC NGHIỆM
biết:
A. số A và số Z
C. nguyên từ khối của nguyên từ
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton, notron
C. electron, proton
Câu 3: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 2s, 4f.
Câu 4: Cho cấu hình electron của các nguyên
X. 1s² 2s² 2p6 3s?.
Z. 1s? 2s² 2p° 3s² 3p?.
B. số A
D. số hiệu nguyên tử
B. notron, electron
D. electron, notron, proton
D. 1s, 2p.
В) 1р, 2d.
С. 2р, Зd.
sau
Y. 1s² 2s² 2p° 3s? 3p° 4s'
T. 1s² 2s² 2p° 3s² 3p° 3d³ 4s²
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tố kim loại là
B)X, Y, T.
C. Y, Z, T.
D. X, Z, T.
A. X, Y, Z.
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì các nguyên tố khí hiểm thuộc
D. nhóm VIIIA.
B. nhóm IIA.
C. nhóm VIIA.
A. nhóm IA.
Câu 6: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuân hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là natri.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
Câu 7: Cho cấu hình electron của nguyên tổ sau:
X1: 1s°2s°2p°
Những nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là:
A. X1, X4
Câu 8: Cho các nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12) và Al (Z=13).Sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng
dần
AAl(OH); < Mg(OH)2 < NaOH.
C. Al(OH)3 > Mg(OH)2 > NaOH.
Câu 9: Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 10: Cation kim loại Mn* có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s2p°. Cấu hình electron
lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M là
A. 2s²2p° hoặc 2s²2p*.
C. 3s' hoặc 2s²2p.
B. Phi kim mạnh nhất là clo.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
X2: 1s22s²2p°
X3: 1s²2s²2p°3s²3p°
X4: 1s²2s²2p'
B. X2, X3
C. X1, X2
D, X1, X2, X4
B. NAOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3.
D. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3.
B. 3s' hoặc 3s? hoặc 3s²3p'.
D. 2s²2p* hoặc 3s².
Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s²2s²2p° thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có
cấu hình electron nào sau đây?
B. 1s°2s²2p°
Câu 12: Liên kết cộng hóa trị tồn tại nhờ:
A. 1s 2s²2p*
C. Is²2s²2p°3s²3p°4s²4p° D. 1s²2s²2p°3s?
A. Các đám mấy electron.
C. Các cặp electron dùng chung.
B. Các electron hoá trị.
D. Lực hút tĩnh điện.
Câu 13: Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử băng một hay nhiêu cặp electron chung, gọi là:
A. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại.
B. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết hiđro.
âu 14: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đội, không phân cực.
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn