Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống
II. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. …………... orange juice
2. .………..... orange
3. ..……….... carrot
4. ..……….... onions
5. .………..... water
III. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. ..……….... tomato
2. .………..... rice
3. ... bread
4. ………... apples
5. .………..... banana
IV. Điền “some, a hay an” thích hợp vào chỗ trống.
1. ..……….... vegetables
2. .………..... beans
3. .………..... potato
4. ..……….... iced tea
5. .………..... cabbage
V. Điền vào chỗ trống với: a, an, some, any.
1. There isn’t ………………… plum jam.
2. She’d like ………………… apple.
3. There are ………………… bananas.
4. Is there ………………… pork?
5. There aren’t …………………beef noodles.
6. There are …………………sandwiches for lunch.
7. Are there ………………… water in fridge ?
8. I have ………………… bread for you.
9. He eats ………………… banana after his dinner.
10. Would you like ………………… orange juice, please?