Tìm các giới hạn sauGiải BT 1, BT 2, BT 3, BT 4 ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Neu Dạc Nếu bậc của tử bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới nạn từ và của mẫu. > Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là +00 nếu hệ số của lũy thừa Bài 1,Tìm các giới hạn sau a C SGklda x© lim tử và mẫu cùng dấu, kết quả là –00 nếu hệ số lũy thừa cao nhất của tử và của mẫu trái dấu. lam BT 7 3. 2" -10 5"H b. lim +6 10 a. Jim 4n +2n+1 e. lim (1–2m)' (n+7) (2-3n)* XPAim 2n - 5 g. lim -2n +1 d. lim XF lim 3. 1-2n² 4n-8 n+6 Bài 2. Tìm các giới hạn sau Зп - 2 2n-3n +1 a.) lim n' +n² 16. lim b. lim n' + 4n² +3 (1+n)(3+n)(n' +1) n² +1 lim 1+ 2n-n 4n² +n+1 Klim d. lim 2n +n+1 (n-2)°(5n–1)* 1-3n Bài 3. Tìm các giới hạn sau a.00 a. lim (3n - 2n +5) b. lim(-2n° +3n – 1) c. lim 6n +3n+2 d. lim(Jrm + 2 +n} e. lim Vn - 4n-n f. lim 3n - 4n -n Bài 4. Tìm các giới hạn sau 3" -4" +1 a. lim 4.3" +7"*1 b. lim 4+1 + 6"+2 c. lim 1-2.3" +6" d. lim 2.4" +2" 2.5" +7" 5" +8" 2" (3*** – 5) n+1 Bài 5. Tính các giới hạn sau V2n - 3n+5 -n a. lim 2n+3 b. lim 1 n1+2+3+...+n Vn? +2 - \n² + 4 c. lim 3n +n-2 1 d. lim 1 +...+ 1 1 e. lim 1.3 3.5 (2n–1)(2n +1) 1 +...+ 1.3 2.4 n.(n+2) 1+2+3+ 818 818 |