Chọn đáp án đúng----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- người tà tht ng ương? 5. Tại sao muốn muối dựa ngon phải nén chặt để rau ngập trong nước và đậy kín? 6. Tại sao khi ăn sữa chua có vị chua và tốt cho sức khỏe? BÀI TẬP CHU KỲ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN Câu 1: Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là : A. Quá trình phân bào Câu 2: Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định băng: A.Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp C.Thời gian của quá trình nguyên phân D.Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân Câu 3: Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào. C. Trong chu kỳ tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng NST. D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào C. Trong chu kỳ tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST. D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau Câu 5: Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất A, Tề bào ruột Câu 6: Tế bào nào ở người có chu kỳ ngắn nhất trong các tế bào dưới đây? A, Tề bào thần kinh Câu 7: Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là: A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. C. NST tự nhân đối. Câu 8: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. C. S, G1, G2, nguyên phân. Câu 9: Trong 1 chu kỳ tế bào, kỳ trung gian được chia làm : A. 1 pha Câu 10: Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là: A. G1, S, G2 Câu 11: Có các phát biểu sau về kì trung gian: 1.Có 3 pha: G1, S và G2 tế bào. 4.NST nhân đội và phân chia về hai cực của tế bào. Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. (1), (2) Câu 12: Có các phát biểu sau về kì trung gian: 1. Phân chia tế bào chất bào ở pha G1. 4.NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào. Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. (1), (2) Câu 13: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là: A. Kì trung gian. Câu 14: Sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới A. Bệnh đãng trí Câu 15: Ở kì trung gian, pha G1 diễn ra quá trình I. Nhân đội ADN và sợi nhiễm sắc sắc thể kép bắt đầu co ngắn. V. Tăng nhanh tế bào chất. A. I, VI Câu 16: Nguyên phân không xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây? A. Tế bào hợp tử Câu 17: Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào: A. Vi khuẩn và vi rút. Câu 18: Loại tế bào nào KHÔNG xảy ra quá trình nguyên phân? A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử. C. Tế bào sinh giao tử Câu 19: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân? B. Chu kỳ tế bào C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào B.Thời gian kì trung gian B. Tế bào gan C. Tế bào phối D. Tế bào cơ B. Tế bào phối C. Tế bào sinh dục D. Tế bào giao tử B. Nhân đội ADN và NST. D. ADN tự nhân đội. B. G1, S, G2, nguyên phân . D. G2, G1, S, nguyên phân. В. 3 pha C. 2 pha D. 4 pha B. G2, G2, S C. S, G2, G1 D. S, G1, G2 2.Chiếm phần lớn thời gian trong chu kỳ tế bào. 3.Tổng hợp các chất cần thiết cho В. (3), (4) С. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) 2.Thời gian dài nhất trong chu kỳ tế bào. 3.Tổng hợp tế bào chất và bào quan cho tế В. (2), (3) С. (3). (4) D. (1), (2), (3), (4) B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối. B. Các bệnh, tật di truyền C. Bệnh ung thư D. Cả A, B và C II. Hình thành thêm các bào quan. III. Nhân đối trung thế. IV. Nhiễm VI. Hình thành thoi phân bào. D. I, III, V. B. II, V. С. IП, I, VI D. Tế bào hồng cầu B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào sinh dục sơ khai B. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng. C. Giao tử. D. Tế bào sinh dưỡng. B. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục sơ khai. |