Trong các đặc điểm sau có mấy đặc điểm không có ở vi sinh vật----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 30: Trong các đặc điểm sau: 1-là những cơ thể nhỏ bé, chi nhìn rõ chúng dưới kính hiến vị. 2-Phần lớn VSV: là cơ thế đơn bào nhán sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào, 3- Chưa có cấu tạo tế bào, hệ gen chi chứa 1 loại axit nucleic 4-Gôm nhiều nhóm phân loại khác nhau, có chung đặc điểm: Hấp thụ và chuyên hóa chất dinh dưỡng nhanh, sinh trường và sinh sản rất nhanh, phân bố rộng. 5- Sống kí sinh nội bào bắt buộc 6- Bao gồm: vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào, vi nấm. Có mấy đặc điểm không có ở vi sinh vật? Л. 2 Câu 31: Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục, dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây? A. CO2 và ánh sáng B. Ánh sáng và chất vô cơ Câu 32: Vi khuẩn lactic trong sữa chua thuộ nhóm dinh duỡng nào? A. Vi khuẩn hóa dị dưỡng, sử dụng chất hữu cơ C. Vi khuẩn hóa tự dưỡng, sử dụng chất vô cơ Câu 33: Môi trường tổng hợp để nuôi cấy vi sinh vật? A. Cao thịt bò C. (NH4)3PO4- 0,3g Câu 34: A. bán tổng hợp Câu 35. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzo là: A. Nấm men B. Vi khuẩn Câu 36. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây? A.Biến đổi axit axêtic thành glucôzo B.Chuyển hoá glucôzo thành rượu Câu 37. Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi: A. Nấm men B. Nấm sợi Câu 38. Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: (A) Vi khuẩn lặctic A. Glucôzơ B. Prôtêin Câu 39. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lăctic? A. Axit glutamic B. Sữa chua Câu 40. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lăctic để thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm tương B. Làm nước nắm Câu 41. Cho sơ đồ phản ứng sau đây: Rượu êtanol + 0, Vi khuẩn axêtic A. Axit lăctic B. Sữa chua Câu 43. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men: A. Muối dưa, cà Câu 44. Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của vi sinh vật (VSV)? A. VSV thích ứng cao với môi trường C. VSV có kích thước nhỏ nên tỉ lệ S/V nhỏ Câu 45.Ba môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm được phân biệt dựa vào A. Thành phần vi sinh vật C. Thành phần hóa học và thành phần vi sinh vật Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cây một loại vi khuẩn, người ta sự dụng môi trường nuôi cấy gồm 100g cao nâm men, 6g MgSO4, 9g NaCl2. Đây là kiểu môi trường nuôi cấy A. Tổng hợp B. Nhân tạo Câu 47: Cho 3 loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật sau - MT1: đường Saccarozo : 30g, NaNO3 : 3g, K2HO4 : 1g, MgSO4 : 0,5g, KCI : 0,5g, FeSO4 : 0,1g, Nước : 1000ml - MT2: đường Glucozo: 50g, Pepton : 10g, KH2PO4 : 3g, MgSO4.7H2O : 2g, Nước : 1000ml, Thạch : 15-20g - MT3: Dịch ép khoai tây, nước thịt 3 loại môi trường trên là môi trường gì? A. MTj: bán tổng hợp; MT2: tổng hợp; MT3: tự nhiên C. MT1:tự nhiên; MT2: bán tổng hợp; MT3: tự nhiên Câu 48: Môi trường nào sau đây là môi trường tông hợp (g/l) ? A. NANO3 - 9g, K2HPO4- 4g, M9SO4- 1,5g, KCI - 1,5g, FESO4 - 0,2g, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 5-6. В. Рepton Câu Câu: A. В.3 С.4 D. 5 lâu 3 A. Cầu C. Chất vô cơ và CO, D. Anh sáng và chất hữu cơ B. Vi khuẩn quang dị dưỡng, sử dụng chất hữu cơ D. Vi khuẩn quang tự duỡng, sử dụng chất vô cơ D. Câu 5 lâu 6 B. Pepton D. NaCl- 5g/l, cao nấm men Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muổi khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường D. bán tự nhiên lâu 7 B. tổng hợp C. tự nhiên A. âu 8 C. Xạ khuẩn D. Nấm sợi âu 9 A. C. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic âu 1 A. âu 1 C. Vi khuẩn axit lăctic (A) là: C. Tinh bột D. Vi tảo A. 1 D. Xenlulôzo âu 1. ầu 1. ầu 1 C. Pôlisaccarit D. Đisaccarit A. ( D. Làm giấm (X) + H20 + năng lượng, (X) là: D. Axit axêtic C. Muối dưa (C.)( iu 1: C. Dưa chua A. I u 1 C. Tạo rượu D. Làm giấm B. Làm sữa chua A u l' A. F u 18 A. N u 19 u 20 и 21 A. ( u 2 B. VSV trao đổi chất nhanh D. VSV phân bố rất rộng B. Hàm lượng và thành phần các chất. D. Tính chất vật lí của môi trường (răn, lỏng) C. Bán tổng hợp D. Tự nhiên 1. B. MT1: tổng hợp; MT2:bán tổng hợp; MT3: tự nhiên D. MT1: bán tổng hợp; MT2: bán tổng hợp; MT3: tự nhiên B. Peptôn - 10g, cao thịt bò - 10, K2HPO4 – 3g, NaC] – 3g, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 7. C. Nước luộc khoai tây (500g khoai tây thái nhỏ + 1 lít nước đun sôi 20 phút) + peptôn 10g,thạch 20g,pH 6,8 - 7. D. Canh thịt, nước luộc khoai tây Câu 49: Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ đậu có nguồn năng lượng là chất vô cơ và sử dụng nguồn cacbon từ CO2 trong không khí. Đây là hình thức dinh dưỡng: A. Quang tự dưỡng Câu 50: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là A. Etanol và O2. Câu 51: Hồ hấp và lên men khác nhau ở: Câ B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng B. Etanol và CO2. C. Nâm men rượu và CO2. D. Nâm men rượu và O2. râu A. ..nu cau của quan lại và dân chúng. nu cong thời phong kiên) ở nước ta là |