Theo lí thuyết giảm phân tạo giao tử ở loài sinh sản hữu tính sẽ tạo ra sự đa dạng hơn so với nguyên phan là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 26: Theo lí thuyết giảm phân tạo giao tử ở loài sinh sản hữu tính sẽ tạo ra sự đa dạng hơn so với nguyên phan là vì lí do cơ bản nào sau đây? ) A. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chi có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh. B. Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần. C. Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa. D. Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đối chéo. Câu 27: Cơ chế duy trì bộ NST của loài sinh sản hữu tính? A. Quá trình nguyên phân và giảm phân C. Quá trình nguyên phân và thụ tinh Câu 28: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào động vật đang phân chia thì thấy trong một tế bảo có 39 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở: A. Kì đầu II. Câu 29: Một nhà khoa học đang nghiên cứu giảm phân. Nhà khoa học cho tế bào phát triển trong khoảng thời gian mà giảm phân sẽ xảy ra. Sau đó bà quan sát thấy số lượng các tế bào trong môi trường nuôi cấy đã tăng gấp đói và môi tế bào cũng có gấp đội lượng ADN. Chromatit đã tách ra. Dựa trên những quan sát này, giai đoạn nào của phân bào sinh dục bị gián đoạn trong dòng tế bào này ? A. Kỳ sau I Câu 30: Một tế bào của lợn có 2n = 38 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số nhiễm sắc thể và số cromatit ở kì sau I lần lượt là: B. Quá trình giảm phân và thu tinh D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh B. Kì đầu của nguyên phân. C. Kì đầu 1. D. Ki cuối II. B. Kỳ giữa I C. Kỳ sau II D. Kỳ giữa II B. 38 và 0. C. 38 và 38. D. 76 và 76. Câu 31: Ở sinh vật nhân thực, các hiện tượng dẫn đến giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc nhiễm sắc thể gồm 1. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo. II. Trao đổi chéo của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I. III. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I. IV. Các nhiễm nhiễm sắc thể kép xếp một hàng ở mặt phẳng xích đạo. A. I, II. Câu 32: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Biết số nhiễm sắc thể của loài là 2n=40. Số tinh trùng được tạo ra sau giảm phân là: A. 5 Câu 33: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là A. 16 Câu 34: Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số trứng tạo thành là A. 4 Câu 35: Từ 20 tế bào sinh trứng giảm phân sẽ có: A. 40 thể định hướng B. 20 thế định hướng C. 80 trứng. A. 38 và 76. B. I, IV. C. II, III D. III, IV. В.10 С.15 D.20 В.32 C.64 D.128 В.8 C.6 D.2 D. 20 trứng. BÀI TẬP: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Câu 1. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đôi với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật? А.1 В. 2 Câu 2. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là: A.Tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục B.Vi khuẩn lưu huỳnh Câu 3. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cácbon chủ yếu là C02 và năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. Hoá tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng Câu 4. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây? A.Ánh sáng và chất hữu cơ B. Chất vô cơ và CO2 Câu 5. Quang dị dưỡng có ở: A. Vi khuẩn màu tía B. Vi khuẩn lưu huỳnh C. Vi khuẩn sắt Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi số 6 và số 7: Phần lớn vị sinh vật (bao gồm cả nấm và động vật nguyên sinh) dinh dưỡng bằng hình thức (A). Chúng dựa vào nguồn năng lượng của (B) và nguồn cachon chủ yếu là (C). Câu 6. (A) là: A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng Câu 7. (B) và (C) lần lượt là: A.Ánh sáng, chất hữu cơ B. Chất hữu cơ, chất hữu cơ Câu 8. Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vị sinhvật còn lại? A.tảo đơn bào Câu 9. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon C02, được gọi là: С.3 D. 4 C. Nấm và tất cả vi khuẩn D. Cả A,B,C đều đúng D. Quang dị dưỡng C. C02 và ánh sáng D. Ánh sáng và chất vô cơ D. Vi khuẩn nitrat hoa C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị dưỡng C. Ánh sáng, chất vô cơ D. Chất vô cơ, chất hữu cơ C. Vi khuẩn nitrat hoá D. Vi khuẩn sắt B. Vi khuẩn lưu huỳnh |