Viết số thích hợp vào chỗ chấmCâu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1m2 dm2 1km2 = …. m2 7km2 = … m2 15km2 = … m2 36dm2 = … cm2 80 000 000m2 = … km2 32m2 45dm2 = ............. dm2 25dm2 29cm2 = ............. cm2 Câu 2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 … 6000dm2 250 000dm2 … 250m2 2km2 … 200 000m2 36km2 … 36 000 000m2 80 000m2 … 8km2 1 200 000m2 … 1km2 Câu3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm 5km2 … 4km2 + 2km2 15km2 207m2 … 15 207 000m2 1000m2 … 99 000dm2 1000dm2 … 101 000cm2 10km2 … 10 000 000m2 20km2 2000m2 … 20 002 000m2 13m2 6dm2 … 1306dm2 100 000cm2 … 90m2 Câu 5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng 1 /5 chiều dài. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó. Câu 6.Một tấm ván hình chữ nhật có chiều dài là 4m, chiều rộng là 25dm.Tính diện tích của tấm ván đó Câu 7.Một ngôi làng hình chữ nhật có chu vi bằng 4100m và chiều dài hơn chiều rộng 450m. Hỏi ngôi làng có diện tích là bao nhiêu? |