Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục, dinh dưỡng dua vào nguồn nào sau đây?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- diem sau: Ap hợp đm bào. 3- Chưa có cầu tạo tế bào, hệ gen chi chứa 1 loại axit nucleic nis nhank, phán bố rồng. 5- Sống kí sinh nội bào bắt buộc 6- Bao gồm: vi khuẩn, động vật MAlo dun bào, vi nấm, Cô máy đặc điểm không có ở vi sinh vật? B. 3 C. 4 D. 5 Ce VIkhun lưu huýnh màu tía và màu lục, dinh dưỡng dua vào nguồn nào sau đây? A CO và ánh sáng B. Anh sáng và chất vô cơ Cho 32 Vikhaẩn lactic trong sữa chua thuộc nhóm dinh dưỡng nào? A. Vikhuẩn hóa di duong, sử dụng chất hữu cơ C. VIkhuấn hóa tự dưỡng, sử dụng chất vô cơ Cu 33: Môi trưởng tổng hop để nuôi cấy vi sinh vật? A. Cao thit bò C. NH43PO4-0,3g Cầu 34: Tu cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường A. bán tổng hợp Cầu 35. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzo là: A. Nám men B. Vi khuan Cầu 36. Vi khuẩn axétic là tác nhân của quá trình nào sau đây? A.Bien đổi axit axêtic thành glucôzo B.Chuyển hoá giucôzo thành rượu Câu 37. Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzo được thực hiện bởi: A. Nấm men B. Nấm sợi Câu 38. Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: (A) Vi khuẩn lăctic A. Glucôzo B. Prôtêin Câu 39, Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lăctic? A. Axit giutamic B. Sữa chua Câu 40. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lăctic để thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm tương B. Làm nuớc năm Câu 41. Cho sơ đô phản ứng sau đây: Rượu êtanol + 0 Vi khuẩn axêtic A. Axit lăctic B. Sữa chua Câu 43. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men: A. Muối dưa, cả Câu 44, Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của vi sinh vật (VSV)? A. VSV thích ứng cao với môi trường C. VSV có kích thước nhỏ nên tỉ lệ S/V nhỏ Câu 45.Ba môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm được phân biệt dựa vào A. Thành phần vi sinh vật C. Thành phần hóa học và thành phần vi sinh vật Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cây một loại vi khuân, người ta sự dụng môi trường nuoi cấy gồm 100g cao nâm men, 6g MgSO4, 9g NaCl2. Đây là kiểu môi trường nuôi cấy A. Tổng hợp B. Nhân tạo Câu 47: Cho 3 loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật sau - MT: đưong Saccarozo : 30g, NaNO3 : 3g, K2HO4 : 1g, MgSO4 : 0,5g, KCI : 0,5g, FeSO:0,1g, Nước : 1000ml - MT2: đường Glucozo: 50g, Pepton : 10g, KH;PO4 : 3g, MgSO4.7H20: 2g, Nước: 1000ml, Thạch: 15-20g - MT3: Dịch ép khoai tây, nước thịt 3 loại môi trường trên là môi trường gi? A. MT: bán tổng hợp; MT2: tổng hợp; MT3: tự nhiên B. MT1: tổng hợp; MT2:bán tống hợp, MT: tự nhiên C. MT1:tự nhiên; MT2: bán tổng hợp; MT3: tự nhiên Câu 48: Môi trường nào sau đây là môi trường tổng hợp (g/l)? A. NANO3-9g, K2HPO4-4g, MgSO4- 1,5g, KCI -1,5g, FeSO4-0.2g, nước ! lit, thach 20g, pil-5-6. B. Peptôn- 10g, cao thịt bò - 10, K2HPO4 - 3g, NaCl-3g, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 7. C. Nước luộc khoai tây (500g khoai tây thái nhỏ + 1 lít nước dun soi 20 phút) + peptón 10g.thạch 20g.pH 63-7 D. Canh thit, nước luộc khoai tây Câu 49: Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần rể cây họ đậu có nguồn năng lượng là chất vô cơ và sử dụng ngan cacton từ CO2 trong không khí. Đây là hình thức dinh dưỡng: A. Quang tự duỡng Câu 50: Sản phẩm của quá trình lên men rưou là A. Etanol và Qr C. Chất vô cơ và CO2 D. Ánh sáng và chất hữu cơ B. Vi khuẩn quang dị dưỡng, sử dụng chất hữu cơ D. Vi khuẩn quang tự dưỡng, sử dụng chất vô cơ B. Pepton D. NaCl- 5g/l, cao nâm men B. tổng hợp C. tự nhiên D. bán tự nhiên C. Xạ khuẩn D. Nấm sợi C. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic nóni D. Chuyển hoá glucôzo thành axit axêtic C. Vi khuẩn +axit lăctic (A) là: C. Tinh bột D. Vi tảo LOS D. Xenlulôzo C. Pôlisaccarit D. Đisaccarit D. Làm giấm (X)+H20+ năng lượng, (X) là: D. Axit axêtic C. Muối dưa C. Dưa chua B. Làm sữa chua C. Tạo rượu D. Làm giấm B. VSV trao đổi chất nhanh D. VSV phân bố rất rộng B. Hàm lượng và thành phần các chất. D. Tính chất vật lí của môi trường (rắn, lóng) C. Bán tổng hợp D. Tự nhiên n D. MT: bán tổng hợp; MT: bán tống hợp, MTs tự nhiên C. Hóa tự dưỡng D. Hóa di dường B. Quang dị dưỡng B. Etanol và CO2. C. Nấm men rượu và CO. |