Nguyên tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s?3p°3d²4s²----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- No. Date. HPT YÊN DŨNG SÓ 3 GV: NGUYỄN TUẦN DƯỠNG ch hat, hem Câu 19: Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s?3p°3d²4s². R thuộc họ nguyên tố nào? А. р. B. S. С.d. Câu 20: Mg là nguyên tố nhóm IIA, oxit cao nhất của nó có công thức là A. Mg20. Câu 21: Hợp chất RH3, trong đó Hidro chiếm 17,65% về khối lượng. Nguyên tố R là A. P 31. Câu 22: Nguyên tố R có cấu hình e 1s? 2s2p³ công thức hợp chất khí với Hidro và công thức hợp chất oxit cao nhất là D. f. l thé th chú nom p. B. MgO4. C. MgO. D. Mg2O3. B. N= 14. С. К- 39. don qian t o tam te ng D. Br = 80. = A. RH2 và RO3. B. RH3 và R2O3. C. RH4 và RO2. D. RH3 và R20s. Câu 23: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố sau 14Si, 17C1, 15P, 16S. A. Cl > S> Si > P. B. Si C. Cl> S > P > Si. D. P>S> Cl> Si. ca ngại gh plu top a tinh han Câu 24: Nguyên tố A có Z = 10, vị trí của A trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm VIIIA. C. chu kì 1, nhóm VIIA. Câu 25: Nguyên tố M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s'. Vị trí của M trong bảng tuân hoàn là A. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA. C. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 26: Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s? 2s 2p 3s²3p° trong bảng tuần hoàn là A. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA. C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Câu 27: Độ âm điện của một nguyên tử là A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết. B. khả năng phản ứng hóa học mạnh hay yếu. C. khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng. D. khả năng tích điện âm. www.w B. chu kì 4, nhóm VIA. D. chu kì 3, nhóm IVA. B. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm IIA. D. ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. B. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA. D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 28: Nguyên tố G ở chu kì 3, nhóm IIA. Cấu hình electron của G là B. 1s² 2s²2p° 3s²3p". D. 1s² 2s?. C. 1s 2s²2p° 3s². A. 1s? 2s²2p° 3s³. Câu 29: Trong mỗi chu lợ than |