Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 0Câu 1. Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình 2x +1>0? В. -1. A. 1. С. -2 D. -3. Câu 2. Điều kiện xác định của bất phương trình ->1- 2x là 1 A. x>0. B. x +0. C. x20. D. x= 0. Câu 3. Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình 2x> 6? В. х > 2. Câu 4. Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau: C. x23. D. x<3. A. x>3. -00 +o0 f(a) A. f(x) =-2x+4. B. f(x) =-x+4. C. f(x) =-x+2. D. f(x) =x-2. Câu 5. Tập nghiệm S của bất phương trình 2x+3<5 là A. S=(-0;1]. Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y? A. x +y =1. Câu 7. Cặp số (x;y) nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình x-y>1? А. (3:1). B. S=(-x;1). C. S=(1;+0). D. S=[1;+). В. 4х +бу > 1. C. 2x +3y s2. D. 4x- 6y = 8. в. (5,6). C. (2;5). D. (0;0). Câu 8. Biểu thức nào dưới đây là một tam thức bậc hai theo biến x? С. 2х -3. Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây nghiệm đúng với mọi xeR? C. x' +5>0. A. 6-x*. В. х+2. D. -x +x+1. A. -x >0. B. -x' +220. D. -x +1>0. Câu 10. Xét một tam giác bất kì có p là nửa chu vi, S là diện tích và r là bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. S =2. B. S= p+r. C. S= pr. D. S =". Câu 11. Xét tam giác ABC bất kì có BC=a và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác trên. Khẳng định nào dưới đây đúng? - = R. a C. 4= 3R. sin A a D. 4=4R. sin A = 2R. В. sin A A. sin A Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính độ dài cạnh BC. A. 5. В. 6. С. 7. D. 8. Mn giúp mk nha mk c. Ơn nhìu nhìu ☺️ |