Hợp chất nào là ankin?Câu 17. Hợp chất nào là ankin? B. CSH10 Câu 16. CTPT nào phù hợp với penten Câu 18. Trong phản ứng cộng hiđro vào ankin (ở nhiệt độ thích hợp) en A. C5H§ C. C5H12 D. C3H6 A. CH2 B. CSH8 С. СаНа D.C6H6 A dùng xúc tác Ni tạo ra ankan, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. B. dùng xúc tác Ni tạo ra anken, dùng xúc tác Pd/PbCO3 tạo ra anken. C. dùng xúc tác Ni hay Pd/P6CO3 đều tạo ra ankan. D. dùng xúc tác Ni hay Pd/P6CO3 đều tạo ra anken Câu 19. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. Eten B. Propen C. But- 1-en D. Pent -1- en Câu 20. Chất nào sau đây không thể tác dụng với AgNO3 trong NH3 ? A. But-1-in B. But-2-in C. propin D. Etin Câu 21. Chất nào sau đây không tác dụng với Br2 ( tan trong CC14 )? A. But-1- in B. But-1-en C. Xiclobutan D. Xiclo propan Câu 22. Anken có tính chất HH khác với ankan là do trong phân tử có A liên kết đội C=C chứa 1 liên kết đơn không bền B. liên kết đội C=C chứa 1 liên kết r không bên C. liên kết đội C=C chứa 2 liên kết 8 tương đối bền D. Có 1 lên kết ba chứa 1 liên kết a không bền Câu 23. Cho các chất sau: buta-1,3-dien A. b, d là hai chất đồng đẳng C. a, d là hai chất đồng đăng Câu 24. Cho 2-metylpropen tác dụng với dd HCl tạo thành SP chính là A. CH2CI-CH(CH3)-CH3 B. CH3 – CCI( CH3) – CH3 Câu 25. Cặp chất nào sau đây có thể làm mất màu dd Br2 và dd KMNO4? A. Propen và xiclobutan B. But-1-en và xiclo butan 4. 1. axetilen Phát biểu nào sau đây đúng? 2. propadien 3. xiclobutan B. a, b là hai chất đồng phân D. b, c là hai chất đồng phân C. CH3-CHCI-CH2-CH3 D. CH2C1 – CC1(CH3) – CH3 C. Eten và but-1-en D. But-1-en và butan Câu 26. Ở điều kiện thích hợp cặp chất nào sau đây đều có pư trùng hợp? A. Propen và xiclo propan C. Eten và but-1-en D. But-1-en và butan B. But-1-en và xiclobutan Câu 27. Chọn câu phát biểu đúng A. Anken là những hidrocacbon có TCTQ là C„H27 ( n23) B. Anken là những hidrocacbon không no, mạch hở có CTTQ C„H2n( n2 2) C. Mọi anken đều có đồng phân hình học và đồng phân mạch C D. Nhóm CH2 = CH- có tên là nhóm etyl Câu 28. Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen có thể dùng A. H2O = C. khí HC1 D. dd NaOH B. dd Br2 Câu 29. Công thức chung của đien mạch hở hay còn gọi là ankađien là A. C„H2n( n 23) C. C,H2n-2 ( n 3) Câu 30. Trong phân tử butađien (buta-1,3-đien) có A. 1 liên kết đôi C. 2 lk đôi liên tiếp Câu 31. Cho isopren tác dụng với H2 có xúc tác Ni ở tº cao tạo thành A. Iso pentan Câu 32. Etin có thể tham gia các phản ứng A. Cộng, trùng hợp, oxh, tách B. C,H2n+1( n >3) D. C,H2n+2 ( n >3) B. 2 lk đôi liên hợp D. 3 lk đôi C. pentan D. butan B. iso butan B. Cộng, trùng hợp, oxh, thế halogen Trang 44 |