Chia đúng dạng từ trong ngoặc
HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. I (go)..... to school by bus every day
2. We (do)..... the homework at the moment
3. Mai (have).... lunch at home every day, but now she (have)..... her lunch in a small restaurant
4. I (listen).... to music now
5. Mr Tâm (travel).... to Ha noi every month. But he (travel).... to HCM now